Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R8R6R4R7R9*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 8115:2009
Năm ban hành 2009

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Đo lưu lượng khí trong ống dẫn kín - Đồng hồ turbine
Tên tiếng Anh

Title in English

Measurement of gas flow in closed conduits – Turbine meters
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 9951:1993
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

17.120.10 - Dòng chảy trong ống kín
Số trang

Page

29
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):348,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định kích thước, phạm vi, cấu tạo, tính năng, hiệu chuẩn và các đặc tính đầu ra của đồng hồ kiểu tuabin dùng để đo dòng khí.
Tiêu chuẩn này cũng đề cập đến điều kiện lắp đặt, thử kín, thử áp suất và cung cấp khuyến nghị sử dụng, kiểm tra tại hiện trường và sự nhiễu của lưu chất trong các phụ lục tham khảo từ A đến E.
Tại nhiều nước, một vài hoặc tất cả các điều trong tiêu chuẩn này là đối tượng của các qui định bắt buộc được áp đặt bởi luật của các nước đó. Trong trường hợp có mâu thuẫn giữa các qui định bắt buộc như vậy và tiêu chuẩn này, thì phải tuân theo quy định bắt buộc.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4945:2008 (ISO 5208:1993), Van công nghiệp – Thử áp lực của van.
TCVN 8112:2009 (ISO 4006:1991), Đo dòng lưu chất trong ống dẫn kín – Từ vựng và ký hiệu.
TCVN 8113-1:2009 (ISO 5167-1:1991), Đo dòng lưu chất bằng thiết bị chênh áp gắn vào ống dẫn có mặt cắt ngang tròn chảy đầy – Phần 1:Nguyên lý và yêu cầu chung.
TCVN 8114:2009 (ISO 5168:1978), Đo dòng lưu chất – Quy trình đánh giá độ không đảm bảo đo.
TCVN 6165 (VIM:1984), Đo lường học-Thuật ngữ chung và cơ bản
ISO 3:1973, Preferred numbers-Series of preferred numbers (Số ưu tiên – Dãy số ưu tiên).
ISO 6708:1980, Pipe components-Definition of nominal size (Chi tiết đường ống – Xác định cỡ danh nghĩa).
IEC 79:—, Electrical apparatus for explosive gas atmospheres (Thiết bị điện trong môi trường khí nổ).
OIML R 6:1989, General provisions for gas meters (Quy định chung đối với đồng hồ khí).
OIML R 32:1989, Rotary piston gas meters and turbine gas meters (Đồng hồ khí kiểu piston quay và đồng hồ khí kiểu tuabin).
Quyết định công bố

Decision number

3104/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2009