Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R3R4R8R5R9*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 8094-10:2015
Năm ban hành 2015
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Thiết bị hàn hồ quang - Phần 10: Yêu cầu về tương thích điện từ (EMC) - 39
|
Tên tiếng Anh
Title in English Arc welding equipment - Part 10: Electromagnetic compatibility (EMC) requirements
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to IEC 60974-10:2014 WITH AMENDMENT 1:2015
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
25.160 - Hàn, hàn đồng và hàn vẩy
|
Số trang
Page 39
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 200,000 VNĐ
Bản File (PDF):468,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định
a) các tiêu chuẩn và phương pháp thử có thể áp dụng được đối với bức xạ RF (RF); b) các tiêu chuẩn và phương pháp thử có thể áp dụng được đối với phát xạ dòng điện hài, dao động điện áp và chập chờn; c) các yêu cầu miễn nhiễm và phương pháp thử đối với các nhiễu dẫn và nhiễu bức xạ liên tục và quá độ, kể cả phóng tĩnh điện. Tiêu chuẩn này áp dụng cho thiết bị hàn hồ quang và các quá trình liên quan, bao gồm nguồn điện và thiết bị phụ trợ, ví dụ như bộ cấp dây hàn, hệ thống làm mát bằng chất lỏng và thiết bị mồi và ổn định hồ quang. CHÚ THÍCH 1: Các quá trình liên quan là, ví dụ, cắt plasma và hàn hồ quang đinh tán. CHÚ THÍCH 2: Tiêu chuẩn này không quy định các yêu cầu an toàn cơ bản cho thiết bị hàn hồ quang như bảo vệ chống điện giật, vận hành không an toàn, phối hợp cách điện và các thử nghiệm điện môi liên quan. Thiết bị hàn hồ quang được thử nghiệm điển hình theo, và đáp ứng các yêu cầu của, tiêu chuẩn này thì được coi là phù hợp với tất cả các ứng dụng. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6989-1-1 (CISPR 16-1-1), Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm RF-Phần 1-1:Thiết bị đo nhiễu và miễn nhiễm RF-Thiết bị đo TCVN 6989-1-2 (CISPR 16-1-2), Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm RF-Phần 1-2:Thiết bị đo nhiễu và miễn nhiễm RF-Thiết bị phụ trợ TCVN 6989-1-4 (CISPR 16-1-4), Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm RF-Phần 1-4:Thiết bị đo nhiễu và miễn nhiễm RF-Anten và vị trí thử nghiệm dùng để đo nhiễu bức xạ TCVN 8094-6 (IEC 60974-6), Hệ thống hàn hồ quang-Phần 6:Thiết bị làm việc hạn chế TCVN 8095 (IEC 60050), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế TCVN 8241-4-3 (IEC 61000-4-3), Tương thích điện từ (EMC)-Phần 4-3:Phương pháp đo và thử-Miễn nhiễm đối với nhiễu phát xạ tần số vô tuyến IEC 60974-1 1), Arc welding equipment-Part 1:Welding power sources (Thiết bị hàn hồ quang-Phần 1:Nguồn điện hàn) IEC 61000-3-2:2005 + Amd 1:2008, Amd 2:2009, Electromagnetic compatibility (EMC)-Part 3-2:Limits-Limits for harmonic current emissions (equipment input current ≤16 A per phase) (Tương thích điện từ (EMC)-Phần 3-2:Giới hạn-Giới hạn đối với phát xạ dòng điện hài (dòng điện đầu vào thiết bị ≤ 16 A mỗi pha)) IEC 61000-3-3:2013, Electromagnetic compatibility (EMC)-Part 3-3:Limits-Limitation of voltage changes, voltage fluctuation and flicker in public low-voltage supply systems, for equipment with rated current ≤ 16 A per phase and not subject to conditional connection (Tương thích điện từ (EMC)-Phần 3-3:Giới hạn-Giới hạn thay đổi điện áp, thăng giáng điện áp và chập chờn trong hệ thống cấp điện hạ áp công cộng dùng cho thiết bị có dòng điện danh định ≤ 16 A mỗi pha và không phải chịu kết nối có điều kiện) IEC 61000-3-11:2000, Electromagnetic compatibility (EMC)-Part 3-11:Limits-Limitation of voltage changes, voltage fluctuation and flicker in public low-voltage supply systems-Equipment with rated current ≤ 75 A and subject to conditional connection (Tương thích điện từ (EMC)-Phần 3-11:Giới hạn-Giới hạn thay đổi điện áp, thăng giáng điện áp và chập chờn trong hệ thống cấp điện hạ áp công cộng-Thiết bị có dòng điện danh định ≤ 75 A và chịu kết nối có điều kiện) IEC 61000-3-12:2011, Electromagnetic compatibility (EMC)-Part 3-12:Limits for harmonic currents produced by equipment connected to public low-voltage systems with input current > 16 A and ≤ 75 A per phase (Tương thích điện từ (EMC)-Phần 3-12:Giới hạn đối với dòng điện hài được tạo ra bởi thiết bị kết nối với hệ thống điện hạ áp công cộng có dòng điện đầu vào > 16 A và ≤ 75 A mỗi pha) IEC 61000-4-2. Electromagnetic compatibility (EMC)-Part 4-2:Testing and measurement techniques-Electrostactic discharge immunity test (Tương thích điện từ (EMC)-Phần 4-2:Kỹ thuật đo và thử nghiệm-Thử nghiệm miễn nhiễm phóng tĩnh điện) IEC 61000-4-4, Electromagnetic compatibility (EMC)-Part 4-4:Testing and measurement techniques-Electrical fast transient/burst immunity test (Tương thích điện từ (EMC)-Phần 4-4:Kỹ thuật đo và thử nghiệm-Thử nghiệm miễn nhiễm quá độ/bùng nổ nhanh về điện) IEC 61000-4-5, Electromagnetic compatibility (EMC)-Part 4-5:Testing and measurement techniques-Surge immunity test (Tương thích điện từ (EMC)-Phần 4-5:Kỹ thuật đo và thử-Thử nghiệm miễn nhiễm đối với đột biến) IEC 61000-4-6, Electromagnetic compatibility (EMC)-Part 4-6:Testing and measurement techniques-Immunity to conducted disturbances, induced by radio-frequency fields (Tương thích điện từ (EMC)-Phần 4-6:Kỹ thuật đo và thử nghiệm-Miễn nhiễm đối với nhiễu dẫn sinh ra do trường RF) IEC 61000-4-11, Electromagnetic compatibility (EMC)-Part 4-11:Testing and measurement techniques-Voltage dips, short interruptions and voltage variations immunity tests (Tương thích điện từ (EMC)-Phần 4-11:Kỹ thuật đo và thử nghiệm-Thử nghiệm miễn nhiễm đối với sụt áp, gián đoạn ngắn và thay đổi điện áp) IEC 61000-4-34, Electromagnetic compatibility (EMC)-Part 4-34:Testing and measurement techniques-Voltage dips, short interruptions and voltage variations immunity tests for equipment with input current more than 16 A per phase (Tương thích điện từ (EMC)-Phần 4-11:Kỹ thuật đo và thử nghiệm-Thử nghiệm miễn nhiễm đối với sụt áp, gián đoạn ngắn và thay đổi điện áp dùng cho thiết bị có dòng điện vào lớn hơn 16 A mỗi pha) CISPR 11:2009 2), Industrial, scientific and medical equipment-Radio-frequency disturbance characteristics-Limits and methods of measurement (Thiết bị công nghiệp, nghiên cứu khoa học và y tế-Máy thu thanh-Đặc tính nhiễu RF-Giới hạn và phương pháp đo) |
Quyết định công bố
Decision number
4052/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2015
|