Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R3R2R1R1R4*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 8091-1:2015
Năm ban hành 2015

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Cáp cách điện bằng giấy có vỏ bọc kim loại dùng cho điện áp danh định đến 18/30 kV (ruột dẫn đồng hoặc nhôm không kể cáp khí nén và cáp dầu) - Phần 1: Thử nghiệm cáp và phụ kiện cáp - 31
Tên tiếng Anh

Title in English

Paper-insulated metal-sheathed cables for rated voltages up to 18/30 kV (with copper or aluminium conductors and excluding gas-pressure and oil-filled cables) - Part 1: Tests on cables and their accessories
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

IEC 60055-1:2005
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

29.060.20 - Cáp
29.240.20 - Ðường dây phân phối điện
Số trang

Page

31
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 200,000 VNĐ
Bản File (PDF):372,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định các thử nghiệm dùng cho cáp cách điện bằng giấy có vỏ bọc kim loại (không kể cáp khí nén và cáp dầu) có điện áp danh định Uo/U từ 0,6/1 kV đến 18/30 kV. Tiêu chuẩn này cũng bao gồm các thử nghiệm điển hình trên phụ kiện cáp có điện áp danh định lựu từ 3,6/6 kV đến 18/30 kV.
Mục 7 quy định các yêu cầu thử nghiệm cho thử nghiệm điển hình đối với phụ kiện của cáp điện lực có điện áp danh định từ 3,6/6 (7,2) kV đến 18/30 (36) kV phù hợp với các mục từ mục 1 đến mục 6 và TCVN 8091-2 (IEC 60055-2).
Tiêu chuẩn này không đề cập đến phụ kiện của cáp đặc biệt, như cáp ngầm dưới biển.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6099-1:2007 (IEC 60060-1:1989), Kỹ thuật thử nghiệm điện áp cao-Phần 1:Định nghĩa chung và yêu cầu thử nghiệm
TCVN 7995 (IEC 60038), Điện áp tiêu chuẩn
TCVN 8091-2:2009 (IEC 60055-2:1981), Cáp cách điện bằng giấy có vỏ bọc kim loại dùng cho điện áp danh định đến 18/30 kV (có ruột dẫn đồng hoặc nhôm và không kể cáp khí nén và cáp dầu)-Phần 2:Yêu cầu chung và yêu cầu về kết cấu)
TCVN 10890:2015 (IEC 60230:1966), Thử nghiệm xung trên cáp và phụ kiện cáp
IEC 6005 (461), amemdment 1:1993, International Electrotechnical Vocabulary-Chapter 461:Electric cables (Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế-Chương 461:Cáp điện)
IEC 60071-1:1993, Insulation co-ordination, Part 1:Definitions, principles and rules (Phối hợp cách điện-Phần 1:Thuật ngữ, định nghĩa, nguyên lý và nguyên tắc)
IEC 60183, Guide to the selection of high-voltage cables (Hướng dẫn chọn cáp cao áp)
IEC 60228:19782, Conductor of insulated cables (Ruột dẫn của cáp cách điện)
IEC 60811-1-1:19933, Common test methods for insulating and sheathing materials of electric cables and optical cables-Part 1-1:Methods for general application-Measurement of thickness and overall dimensions-Tests for determining the mechanical properties (Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vật liệu làm vỏ bọc của cáp điện và cáp quang-Phần 1-1:Phương pháp áp dụng chung-Đo chiều dày và kích thước ngoài-Thử nghiệm xác định đặc tính cơ)
IEC 60986:19894, Guide to the short-circuit temperature limits of eleclric cables with rated voltages from 1, 8/3 (3,6) kV to 18/30 (36) kV (Hướng dẫn về giới hạn nhiệt độ ngắn mạch của cáp điện có điện áp danh định từ 1,8/3 (3,6) kV đến 18/30 (36) kV)
IEC 61442:19975, Electric cables-Test methods for accessories for power cables with rated voltages from 6 kV (Um = 7,2 kV) up to 30 kV (Um = 36 kV) (Cáp điện-Phương pháp thử nghiệm phụ kiện cáp điện có điện áp danh định từ 6 kV (Um =7,2 kV) đến 30 kV (Um = 36 kV))
Quyết định công bố

Decision number

4005/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2015