Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R8R6R1R2R7*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 8067:2009
Năm ban hành 2009
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Công nghệ thông tin - Khuôn dạng danh sách chứng thư số bị thu hồi
|
Tên tiếng Anh
Title in English Information technology - Certificate Revocation List format -
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
35.040 - Bộ chữ và mã hóa thông tin
|
Số trang
Page 62
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 248,000 VNĐ
Bản File (PDF):744,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard ITU-T Recommendation X.509 (8/2005) | ISO/IEC 9594-8, Information technology – Open Systems Interconnection – The Directory: Public-key and attribute certificate frameworks (Công nghệ thông tin - Kết nối các hệ thống mở - Thư mục: Khuôn dạng chứng thư khoá công khai và chứng thư thuộc tính).
IETF - RFC 3280, Internet X.509 Public Key Infrastructure (April 2002), Certificate and Certificate Revocation List (CRL) Profile (Cơ sở hạ tầng khoá công khai X.509 trên môi trường Internet, Mẫu chứng thư và danh sách chứng thư bị thu hồi). IETF - RFC 3281, Internet X.509 Public Key Infrastructure (April 2002), An Internet Attribute Certificate Profile (Cơ sở hạ tầng khoá công khai X.509 trên môi trường Internet). 3 Thuật ngữ và định nghĩa Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau đây: 3.1 Chứng thư thuộc tính (AC - Attribute Certificate) Một cấu trúc dữ liệu gắn kết một số giá trị thuộc tính với thông tin định danh của người sở hữu nó. Chứng thư thuộc tính được ký số bởi tổ chức cấp chứng thư thuộc tính. |
Quyết định công bố
Decision number
2329/QĐ-BKHCN , Ngày 20-10-2009
|