Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R2R6R5R2R6*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 8064:2015
Năm ban hành 2015

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Nhiên liệu điêzen pha 5% este metyl axit béo - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
Tên tiếng Anh

Title in English

5% fatty acid methyl esters blended diesel fuel oils - Specifications ann test method
Thay thế cho

Replace

Lịch sử soát xét

History of version

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

75.160.20 - Nhiên liệu lỏng
Số trang

Page

9
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):108,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với nhiên liệu điêzen dầu mỏ có pha este metyl axit béo (FAME) với tỷ lệ từ 4% đến 5% theo thể tích (viết tắt là \"điêzen B5\"), để sử dụng làm nhiên liệu cho động cơ điêzen của xe cơ giới.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2690 (ASTM D 482), Sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp xác định tro.
TCVN 2693 (ASTM D 93), Sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp xác định điểm chớp cháy bằng thiết bị thử cốc kín Penski-Martens.
TCVN 2694 (ASTM D 130), Sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp xác định độ ăn mòn đồng bằng phép thử tấm đồng.
TCVN 2698 (ASTM D 86), Sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp xác định thành phần cất ởáp suất khí quyển.
TCVN 2706 (ASTM D 6217), Nhiên liệu chưng cất trung bình-Xác định tạp chất dạng hạt-Phương pháp lọc trong phòng thử nghiệm.
TCVN 3171 (ASTM D 445), Chất lỏng dầu mỏ trong suốt và không trong suốt-Phương pháp xác định độ nhớt động học (và tính toán độ nhớt động lực).
TCVN 3172 (ASTM D 4294), Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp xác định lưu huỳnh bằng phổ huỳnh quang tán xạ năng lượng tia X.
TCVN 3180 (ASTM 4737), Nhiên liệu điêzen-Phương pháp tính toán chỉ số xêtan bằng phương trình bốn biến số.
TCVN 3182 (ASTM D 6304), Sản phẩm dầu mỏ, dầu bôi trơn và phụ gia-Xác định nước bằng chuẩn độ điện lượng Karl Fischer.
TCVN 3753 (ASTM D 97), Sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp xác định điểm đông đặc.
TCVN 6022 (ISO 3171), Chất lỏng dầu mỏ-Lấy mẫu tự động trong đường ống.
TCVN 6324 (ASTM D 189), Sản phẩm dầu mỏ-Xác định cặn cacbon-Phương pháp Conradson.
TCVN 6594 (ASTM D 1298), Dầu thô và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng-Xác định khối lượng riêng, khối lượng riêng tương đối, hoặc tỷ trọng API-Phương pháp tỷ trọng kế.
TCVN 6608 (ASTM D 3828), Sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp xác định điểm chớp cháy cốc kín bằng thiết bị có kích thước nhỏ.
TCVN 6701 (ASTM D 2622), Sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp xác định hàm lượng lưu huỳnh bằng phổ huỳnh quang tán xạ tia X.
TCVN 6777 (ASTM D 4057), Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp lấy mẫu thủcông.
TCVN 7630 (ASTM D 613), Nhiên liệu điêzen-Phương pháp xác định trị số xêtan.
TCVN 7717, Nhiên liệu điêzen sinh học gốc B100-Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
TCVN 7758 (ASTM D 6079), Nhiên liệu điêzen-Phương pháp đánh giá độ bôi trơn bằng thiết bị chuyển động khứ hồi cao tần (HFRR).
TCVN 7759 (ASTM D 4176), Nhiên liệu chưng cất-Xác định nước tự do và tạp chất dạng hạt (Phương pháp quan sát bằng mắt thường).
TCVN 7760 (ASTM D 5453), Hydrocacbon nhẹ, nhiên liệu động cơ đánh lửa, nhiên liệu động cơ điêzen và dầu động cơ-Phương pháp xác định tổng lưu huỳnh bằng huỳnh quang tử ngoại.
TCVN 7865 (ASTM D 4530), Sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp xác định cặn cacbon (phương pháp vi lượng).
TCVN 8146 (ASTM D 2274), Nhiên liệu chưng cất-Phương pháp xác định độ ổn định oxy hóa của nhiên liệu chưng cất (phương pháp nhanh).
TCVN 8147 (EN 14078), sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng-Xác định este metyl axit béo (FAME) trong phần cất trung gian-Phương pháp phổ hồng ngoại.
TCVN 8314 (ASTM D 4052), Sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp xác định khối lượng riêng và khối lượng riêng tương đối của dầu mỏ dạng lỏng bằng máy đo khối lượng riêng kỹ thuật số.
TCVN 11051 (ASTM D 7462), Nhiên liệu điêzen sinh học (B100) và hỗn hợp của nhiên liệu điêzen sinh học với nhiên liệu dầu mỏ phần cất trung bình-Phương pháp xác định độ ổn định oxy hóa (Phương pháp tăng tốc).
ASTM D 5186, Standard Test Method for Determination of Aromatic Content and Polynuclear Aromatic Content of Diesel Fuels and Aviation Turbine Fuels by Supercritical Fluid Chromatography (Nhiên liệu điêzen và nhiên liệu tuốc bin hàng không-Xác định hàm lượng chất thơm và chất thơm đa nhân bằng sắc ký chất lỏng siêu tới hạn).
ASTM D 6591, Standard Test Method for Determination of Aromatic Hydrocarbon types in Middle Distillates High Performance Liquyd Chromatography Method with Refractive Index Detection (Phương pháp xác định các loại hydrocarbon thơm trong nhiên liệu chưng cất trung bình bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao với detector chỉ số khúc xạ).
ASTM D 7688, Standard Test Method for evaluationg lubricity of diesel fuels by the high-frequency recipocating rig (HFRR) by visual observation [Xác định độ bôi trơn của nhiên liệu điêzen bằng chuyển động khứ hồi cao tần (HFRR)]