Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R2R0R6R0R9*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 8044:2014
Năm ban hành 2014
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Gỗ - Phương pháp lấy mẫu và yêu cầu chung đối với thử nghiệm cơ lý của mẫu nhỏ từ gỗ tự nhiên
|
Tên tiếng Anh
Title in English Wood – Sampling methods and general requirements for physical and mechanical testing of small clear wood specimens
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 3129:2012
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
79.040 - Gỗ, gỗ khúc và gỗ xẻ
|
Số trang
Page 16
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):192,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này qui định phương pháp lấy mẫu gỗ mở rộng và có giới hạn, ổn định và chuẩn bị mẫu thử. Ngoài ra tiêu chuẩn này cũng qui định yêu cầu chung đối với thử nghiệm cơ lý các mẫu nhỏ từ gỗ tự nhiên. Hướng dẫn lấy mẫu được nêu trong tiêu chuẩn này có thể áp dụng đối với gỗ được lấy từ các cây, các khúc hoặc các tấm gỗ xẻ chưa phân hạng/đã phân hạng/đã phân loại sơ bộ chỉ trong các ứng dụng phi kết cấu như đồ nội thất, cửa sổ, cửa đi, v.v…
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 8048-1 (ISO 3130), Gỗ – Phương pháp thử cơ lý – Phần 1:Xác định độ ẩm cho các phép thử cơ lý TCVN 8048-2 (ISO 3131), Gỗ – Phương pháp thử cơ lý – Phần 2:Xác định khối lượng thể tích cho các phép thử cơ lý TCVN 8048-3 (ISO 3133), Gỗ – Phương pháp thử cơ lý – Phần 3:Xác định độ bền uốn tĩnh TCVN 8048-4 (ISO 3349), Gỗ – Phương pháp thử cơ lý – Phần 4:Xác định môđun đàn hồi uốn tĩnh TCVN 8048-5 (ISO 3132), Gỗ – Phương pháp thử cơ lý – Phần 5:Thử nghiệm nén vuông góc với thớ TCVN 8048-6 (ISO 3345), Gỗ – Phương pháp thử cơ lý – Phần 6:Xác định ứng suất kéo song song thớ TCVN 8048-7 (ISO 3346), Gỗ – Phương pháp thử cơ lý – Phần 7:Xác định ứng suất kéo vuông góc với thớ TCVN 8048-9 (ISO 8905), Gỗ – Phương pháp thử cơ lý – Phần 9:Xác định độ bền cắt song song thớ của gỗ xẻ TCVN 8048-10 (ISO 3348), Gỗ – Phương pháp thử cơ lý – Phần 10:Xác định độ bền uốn va đập TCVN 8048-11 (ISO 3351) Gỗ – Phương pháp thử cơ lý – Phần 11:Xác định độ cứng va đập TCVN 8048-12 (ISO 3350), Gỗ – Phương pháp thử cơ lý – Phần 12:Xác định độ cứng tĩnh TCVN 8048-13 (ISO 4469), Gỗ – Phương pháp thử cơ lý – Phần 13:Xác định độ co rút theo phương xuyên tâm và phương tiếp tuyến TCVN 8048-14 (ISO 4858), Gỗ – Phương pháp thử cơ lý – Phần 14:Xác định độ co rút thể tích TCVN 8048-15 (ISO 4859), Gỗ – Phương pháp thử cơ lý – Phần 15:Xác định độ giãn nở theo phương xuyên tâm và phương tiếp tuyến TCVN 8048-16 (ISO 4860), Gỗ – Phương pháp thử cơ lý – Phần 16:Xác định độ giãn nở thể tích ISO 24294 Round and sawn timber – V++Cabulary (Gỗ tròn và gỗ xẻ – Từ vựng) EN 1534 Wood flooring – Determination of resistance to indentation – Test method (Ván sàn gỗ-Xác định độ cứng bề mặt bằng phương pháp ấn lõm – Phương pháp thử) |
Quyết định công bố
Decision number
3741/QĐ - BKHCN , Ngày 05-04-2018
|