Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R4R4R5R1R3*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 8034:2017
Năm ban hành 2017
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Ổ lăn - Ổ lăn chặn - Kích thước bao, bản vẽ chung
|
Tên tiếng Anh
Title in English Rolling bearings - Thrust bearings - Boundary dimensions, general plan
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 104:2015
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
21.100.20 - Ổ lăn
|
Số trang
Page 28
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):336,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định kích thước bao ưu tiên cho các ổ lăn chặn một chiều và hai chiều có các mặt tỳ phẳng.
Ngoài ra, tiêu chuẩn này quy định các đường kính lỗ nhỏ nhất của các vòng ổ tựa vào thân (hộp) và các đường kính ngoài lớn nhất của các vòng ổ lắp vào trục của các ổ lăn chặn loạt kích thước 11, 12, 13, 14, 22, 23 và 24. Hướng dẫn về mở rộng tiêu chuẩn này cho các ổ lăn chặn một chiều được cho trong phụ lục A. CHÚ THÍCH: Kích thước bao cho các ổ lăn chặn chỉnh thẳng (không có các mặt tỳ phẳng) và các vòng ổ có đệm tự lựa xếp thành hàng được cho trong ISO 20516 [2]. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 1482:2008 (ISO 582:1995), Rolling bearings-Chamfer dimensions-Maximum values (Ổ lăn-Kích thước của mặt vát-Các giá trị lớn nhất). TCVN 8288:2009 (ISO 5593:1997 và Amendment 1:2007), Ổ lăn-Từ vựng (Rolling bearings-Vocabulary). ISO 15241, Rolling bearings-Symbols for physical quantities (Ổ lăn-Ký hiệu cho các đại lượng vật lý). |
Quyết định công bố
Decision number
3856/QĐ-BKHCN , Ngày 29-12-2017
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC 4 - Ổ lăn, Ổ đỡ
|