Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R8R3R1R6R4*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 8021-1:2008
Năm ban hành 2008

Publication date

Tình trạng W - Hết hiệu lực (Withdraw)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Công nghệ thông tin - Mã phân định đơn nhất - Phần 1: Mã phân định đơn nhất đối với các đơn vị vận tải
Tên tiếng Anh

Title in English

Information technology - Unique identifiers - Part 1: Unique identifiers for transport units
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO/IEC 15459-1:2006
IDT - Tương đương hoàn toàn
Thay thế bằng

Replaced by

Lịch sử soát xét

History of version

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

35.040 - Bộ chữ và mã hóa thông tin
Số trang

Page

14
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):168,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định một chuỗi các ký tự không mang nghĩa và đơn nhất để phân định các đơn vị vận tải. Chuỗi ký tự này được thể hiện trong nhãn mã vạch hay trong phương tiện AIDC khác được gắn trên vật phẩm, để đáp ứng các yêu cầu về quản lý vật phẩm đó. Để phục vụ nhu cầu quản lý, các loại vật phẩm khác nhau được quy định trong các phần khác nhau của bộ tiêu chuẩn TCVN 8021 (ISO/IEC 15459), mỗi tiêu chuẩn đáp ứng những yêu cầu khác nhau nhờ các mã phân định đơn nhất tương ứng với mỗi loại vật phẩm đó. Để xác định sự vận chuyển hậu cần về mặt vật lý, các quy tắc về mã phân định đơn nhất đối với các đơn vị vận tải, với sự phân định liên quan đến khoảng thời gian của một hay nhiều vật phẩm trong lô được xếp dỡ hay chuyển đi như là một phần của lô đó, sẽ được quy định và làm rõ qua các ví dụ.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 8020 (ISO/IEC 15418), Công nghệ thông tin-Số phân định ứng dụng GS1 và mã phân định dữ liệu thực tế và việc duy trì
TCVN 8021-2 (ISO/IEC 15459-2), Công nghệ thông tin-Mã phân định đơn nhất-Phần 2:Thủ tục đăng ký
ISO/IEC 15459-3 Information technology-Unique identifiers-Part 3:Common rules for unique identifiers (Công nghệ thông tin-Mã phân định đơn nhất-Phần 3:Quy tắc chung đối với các mã phân định đơn nhất)
ISO/IEC 646 Information technology-ISO 7-bit coded character set for information interchange (Công nghệ thông tin-Bộ ký tự mã hóa 7-bit theo ISO để trao đổi thông tin)
ISO/IEC 9834-1, Information technology-Open Systems Interconnection-Procedures for the operation of OSI registration authorities:General procedures and top arcs of the ASN.1 object identifier tree (Công nghệ thông tin-Hệ thống kết nối mở-Quy trình hoạt động của các tổ chức đăng ký OSI:Thủ tục chung và các cung trên cùng của biểu đồ hình cây về mã phân định vật thể ASN.1)
ISO/IEC 19762 (tất cả các phần), Information technology-Automatic identification and data capture (AIDC) techniques-Harmonized vocabulary (Công nghệ thông tin-Kỹ thuật phân định và thu thập dữ liệu tự động-Từ vựng đã được hài hòa)
Quyết định công bố

Decision number

2980/QĐ-BKHCN , Ngày 30-12-2008