Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R5R9R3R7R1*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 8020:2019
Năm ban hành 2019
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Công nghệ thông tin – Kĩ thuật phân định và thu nhận dữ liệu tự động – Số phân định ứng dụng GS1 và Mã phân định dữ liệu ASC MH10 và việc duy trì
|
Tên tiếng Anh
Title in English Information technology – Automatic identification and data capture techniques – GS1 application identifiers and ASC MH10 data identifiers and maintenance
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO/IEC 15418:2016
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
35.040.50 - Kỹ thuật nhận dạng và thu thập thông tin tự động (bao gồm: RFDI, OCD, mã số mã vạch ...)
|
Số trang
Page 12
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):144,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các bộ số phân định ứng dụng và mã phân định dữ liệu để phân định dữ liệu đã được mã hóa, và xác định các tổ chức có trách nhiệm duy trì các bộ mã số phân định này.
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 8656 (ISO/IEC 19762), Công nghệ thông tin – Kĩ thuật phân định và thu nhận dữ liệu tự động (AIDC) – Thuật ngữ hài hòa ANS MH10, Data identifiers and Application Identifiers (ANS MH10, Mã phân định dữ liệu và số phân định ứng dụng) GS1 general specifications (Quy định kĩ thuật chung của GS1). |
Quyết định công bố
Decision number
3407/QĐ-BKHCN , Ngày 14-11-2019
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/JTC 1/SC 31 - Thu thập dữ liệu tự động
|