Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R2R6R0R6R9*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 8-1:2015
Năm ban hành 2015

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Bản vẽ kỹ thuật - Nguyên tắc chung về biểu diễn - Phần 1: Phần mở đầu và bảng tra
Tên tiếng Anh

Title in English

Technical drawings - General principles of presentation - Part 1: Introduction and index
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 128-1:2003
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

01.100.01 - Bản vẽ kỹ thuật nói chung
Lĩnh vực chuyên ngành

Specialized field

1.3 - Bản vẽ kỹ thuật
Số trang

Page

15
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):180,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định các quy tắc chung cho thực hiện các bản vẽ kỹ thuật cũng như giới thiệu cấu trúc và một bảng tra cho các phần khác nhau của TCVN 8 (ISO 128). TCVN 8 (ISO 128) với tất cả các phần đã quy định sự biểu diễn đồ họa các đối tượng trên các bản vẽ kỹ thuật để dễ dàng cho trao đổi thông tin về bản vẽ trên phạm vi quốc tế và bảo đảm tính đồng nhất trong một hệ thống toàn diện liên quan đến nhiều chức năng kỹ thuật. Tiêu chuẩn này áp dụng cho tất cả các loại bản vẽ kỹ thuật, bao gồm, ví dụ như các bản vẽ sử dụng trong ngành chế tạo máy và xây dựng (kiến trúc, xây dựng dân dụng, đóng tàu, v.v...). Tiêu chuẩn này áp dụng cho cả bản vẽ được vẽ bằng tay và bản vẽ được vẽ trên máy tính. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các mô hình CAD ba chiều.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2244-1 (ISO 286-1), Hệ thống ISO về dung sai và lắp ghép-Phần 1:Cơ sở của dung sai, sai lệch và lắp ghép
TCVN 2263-1 (ISO 2768-1), Dung sai chung-Phần 1:Dung sai của các kích thước dài và góc không chỉ dẫn dung sai riêng
TCVN 2263-2 (ISO 2768-2), Dung sai chung-Phần 2:Dung sai hình học đối với các yếu tố không chỉ dẫn dung sai riêng
TCVN 3821 (ISO 7200), Bản vẽ kỹ thuật-Khối tựa đề
TCVN 3824:2008 (ISO 7573:1983), Bản vẽ kỹ thuật-Bản kê các chi tiết
TCVN 5707 (ISO 1302), Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS)-Cách ghi nhám bề mặt trong tài liệu kỹ thuật của sản phẩm
TCVN 6398-1 (ISO 31-1), Đại lượng và đơn vị-Phần 1:Không gian và thời gian
TCVN 7284-0 (ISO 3098-0), Tài liệu kỹ thuật của sản phẩm-Chữ viết-Phần 0:Yêu cầu chung
TCVN 7285 (ISO 5457), Lập tài liệu kỹ thuật của sản phẩm-Các cỡ kích thước và bố trí các tờ của bản vẽ
TCVN 7286 (ISO 5455), Bản vẽ kỹ thuật-Tỷ lệ
TCVN 7295 (ISO 5458), Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS)-Quy định dung sai hình học-Quy định dung sai vị trí
TCVN 7583 (ISO 129), Ghi kích thước và dung sai
ISO 1000, SI units and recommendations for the use of their multiples and of certain other units (Đơn vị SI và khuyến nghị về sử dụng các bội số của các đơn vị SI và một số đơn vị khác)
ISO 11011), Geometrical Product Specifications (GPS)-Geometrical tolerancing-Tolerances of form, orientation, location and run-out [Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS)-Quy định dung sai hình học-Dung sai hình dạng, hướng, vị trí và độ đảo]
ISO 2553, Welded, brazed and soldered joints-Symbolic representation on drawings (Các mối hàn, các mối hàn vẩy cứng và vẩy mềm-Biểu diễn bằng ký hiệu trên các bản vẽ)
ISO 26922), Technical drawings-Geometrical tolerancing-Maximum material principle (Bản vẽ kỹ thuật-Quy định dung sai hình học-Nguyên tắc vật liệu tối đa)
ISO 3040, Technical drawings-Dimensioning and tolerancing-Cones (Bản vẽ kỹ thuật-Xác định kích thước và dung sai-Mặt côn)
ISO 5459, Technical drawings-Geometrical tolerancing-Datums and datum-systems for geometrical tolerances (Bản vẽ kỹ thuật-Quy định dung sai hình học-Đường cơ sở và hệ thống được cơ sở cho dung sai hình học)
ISO 6284, Construction drawings-Indication of limit deviations (Bản vẽ xây dựng-Chỉ dẫn các sai lệch giới hạn)
ISO 6428, Technical drawings-Requirements for microcopying (Bản vẽ kỹ thuật-Yêu cầu cho sao chép tế vi)
ISO 6433, Technical drawings-Item references (Bản vẽ kỹ thuật-Viện dẫn các chi tiết)
ISO 7083, Technical drawings-Symbols for geometrical tolerancing-Proportions and dimensions (Bản vẽ kỹ thuật-Các ký hiệu dung cho quy định dung sai hình học-Các tỷ lệ và kích thước)
ISO 8015, Technical drawings-Fundamental tolerancing principle (Bản vẽ kỹ thuật-Nguyên tắc cơ bản cho quy định dung sai)
ISO 8560, Technical drawings-Construction drawings-Representation of modular sizes, lines and grids (Bản vẽ kỹ thuật-Bản vẽ xây dựng các cỡ mođun, các đường ống và mạng lưới)
ISO 8785, Geometrical Product Specifications (GPS)-Surface imperfections-Terms, definitions and parameters [Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS)-Khuyết tật bề mặt-Thuật ngữ, định nghĩa và các thông số]
ISO 9431, Construction drawings-Spaces for drawing and for text, and title blocks on drawing sheets (Bản vẽ xây dựng-Không gian cho bản vẽ và văn bản, các khối tựa đề trên các tờ của bản vẽ)
ISO 10135, Technical drawings-Simplified representation of moulded, cast and forged parts (Bản vẽ kỹ thuật-Biểu diễn đơn giản hóa các chi tiết đúc và các chi tiết rèn)
ISO 10209-1, Technical product documentation-Vocabulary-Part 1:Terms relating to technical drawings:General and types of drawings (Lập tài liệu kỹ thuật của sản phẩm-Từ vựng-Phần 1:Thuật ngữ liên quan đến các bản vẽ kỹ thuật:Quy định chung và các loại bản vẽ)
ISO 11091, Construction drawings-Landscape drawing practice (Bản vẽ xây dựng-Quy trình kỹ thuật của bản vẽ cảnh quan)
ISO 13715, Technical drawings-Edges of undefined shape-Vocabulary and indications (Bản vẽ kỹ thuật-Các cạnh có hình dạng không xác định-Từ vựng và chỉ dẫn)
ISO 15785, Technical drawings-Symbolic presentation and indication of adhesive, fold and pressed joint (Bản vẽ kỹ thuật-Biểu diễn bằng ký hiệu và chỉ dẫn các mối nối bằng keo, mối nối gấp nếp và mối nối ép)
ISO 15787, Technical product documentation-Heat-treated ferrous parts-Presentation and indications (Lập tài liệu kỹ thuật của sản phẩm-Các chi tiết kim loại đen được xử lý nhiệt-Biểu diễn và chỉ dẫn)
ISO 16016, Technical product documentation-Protection notices for restricting the use of documents and products (Lập tài liệu kỹ thuật của sản phẩm-Các biện pháp bảo vệ được sử dụng cho các tài liệu và sản phẩm cần hạn chế sử dụng)
Quyết định công bố

Decision number

4066/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2015
Ban kỹ thuật

Technical Committee

TCVN/TC 10 - Bản vẽ kỹ thuật