Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R8R1R2R8R3*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 7988:2008
Năm ban hành 2008

Publication date

Tình trạng W - Hết hiệu lực (Withdraw)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định thành phần cất ở áp suất giảm
Tên tiếng Anh

Title in English

Petroleum products - Test method for distillation at reduced 9ressure
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ASTM D 1160-06
IDT - Tương đương hoàn toàn
Thay thế bằng

Replaced by

Lịch sử soát xét

History of version

  • TCVN 7988:2008(W - Hết hiệu lực)
  • TCVN 7988:2018 
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

75.080 - Sản phẩm dầu mỏ nói chung
Số trang

Page

35
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 200,000 VNĐ
Bản File (PDF):420,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

1.1. Tiêu chuẩn này qui định phương pháp xác định dải của các điểm sôi của sản phẩm dầu mỏ tại áp suất giảm, khi chúng có thể bay hơi một phần hoặc hoàn toàn ở nhiệt độ cực đại 400 oC. Tiêu chuẩn này quy định cả phương pháp thủ công và phương pháp tự động.
1.2. Trong trường hợp có tranh chấp, phương pháp trọng tài là phương pháp thủ công, thực hiện tại áp suất được các bên thỏa thuận.
1.3. Các giá trị tính theo hệ SI là giá trị tiêu chuẩn. Các giá trị ghi trong ngoặc đơn dùng để tham khảo.
1.4. Tiêu chuẩn này không đề cập đến các qui tắc an toàn liên quan đến việc áp dụng tiêu chuẩn. Người sử dụng tiêu chuẩn này phải có trách nhiệm lập ra các qui định thích hợp về an toàn và sức khỏe, đồng thời phải xác định khả năng áp dụng các giới hạn qui định trước khi sử dụng. Các qui định về nguy hiểm, xem 6.1.4; 6.1. 8.1; 10.11 và A.3.2.1.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6594 (ASTM D 1298), Dầu thô và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng-Xác định khối lượng riêng, khối lượng riêng tương đối (tỷ trọng) hoặc trọng lượng API-Phương pháp tỷ trọng kế.
TCVN 6777 (ASTM D 4057), Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp lấy mẫu thủ công.
TCVN 7630 (ASTM D 613), Nhiên liệu điêzen – Phương pháp xác định trị số xêtan.
ASTM D 1193 Specification for Reagent Water (Yêu cầu kỹ thuật đối với nước cấp thuốc thử).
ASTM D 1250 Guide for Use of Petroleum Measurment Tables (Hướng dẫn sử dụng các bảng đo lường về dầu mỏ).
ASTM D 4052 Standard test method for density and relative density of liquids by digital density meter (Phương pháp xác định khối lượng riêng và khối lượng riêng tương đối của các chất lỏng bằng máy đo hiện số).
ASTM D 4177 Practice for Automatic Sampling of Petroleum and Petroleum Products (Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp lấy mẫu tự động).
Quyết định công bố

Decision number

2889/QĐ-BKHCN , Ngày 26-12-2008