Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R5R1R9R7R9*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7986:2018
Năm ban hành 2018
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định asen và selen – Phương pháp hỗn hợp Eschka và phát sinh hydrua
|
Tên tiếng Anh
Title in English Solid mineral fuels - Determination of arsenic và selenium – Eschka’s mixture and hydride generation method
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 11723:2016
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
73.040 - Than
|
Số trang
Page 11
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):132,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định asen và selen trong nhiên liệu khoáng rắn, sử dụng hỗn hợp Eschka trong quá trình tro hóa, chiết cặn tro với axit, và sử dụng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử phát sinh hydrua hoặc đo quang phổ huỳnh quang nguyên tử phát sinh hydrua.
CHÚ THÍCH Cũng có thể áp dụng phương pháp này để xác định các chất phân tích bằng quang phổ phát xạ nguyên tử plasma điện cực cảm ứng phát sinh hydrua. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 318 (ISO 1170), Than và cốc – Tính kết quả phân tích trên những cơ sở khác nhau. TCVN 4851 (ISO 3696), Nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử. TCVN 4919 (ISO 687), Nhiên liệu khoáng rắn – Cốc – Xác định độ ẩm trong mẫu phân tích chung. TCVN 8620-2 (ISO 5068-2), Than nâu và than non – Xác định hàm lượng ẩm – Phương pháp khối lượng gián tiếp. TCVN 11152 (ISO 11722), Nhiên liệu khoáng rắn – Than đá – Xác định độ ẩm trong mẫu thử phân tích chung bằng phương pháp sấy trong dòng nitơ. ISO 5069-2, Brown coals and lignites – Principles of sampling – Part 2:Sample preparation for determination of moisture content and for general analysis (Than nâu và than non – Nguyên tắc lấy mẫu – Phần 2:Chuẩn bị mẫu để xác định hàm lượng ẩm và để phân tích chung). ISO 13909-4, Hard coal and coke – Mechanical sampling – Part 4:Coal – Preparation of test samples (Than đá và cốc-Lấy mẫu cơ học-Phần 4:Than – Chuẩn bị mẫu thử). ISO 13909-6, Hard coal and coke – Mechanical sampling – Part 6:Coke – Preparation of test samples (Than đá và cốc-Lấy mẫu cơ học-Phần 6:Cốc – Chuẩn bị mẫu thử). |
Quyết định công bố
Decision number
4228/QĐ-BKHCN , Ngày 28-12-2018
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC 27 - Nhiên liệu khoáng rắn
|