Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R8R1R2R4R5*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 7984:2008
Năm ban hành 2008

Publication date

Tình trạng W - Hết hiệu lực (Withdraw)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định tổng hàm lượng thuỷ ngân trong than
Tên tiếng Anh

Title in English

Solid mineral fuels - Determination of total mercury content of coal
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 15237:2003
IDT - Tương đương hoàn toàn
Thay thế bằng

Replaced by

Lịch sử soát xét

History of version

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

73.040 - Than
Số trang

Page

12
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):144,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định quy trình xác định tổng hàm lượng thủy ngân trong than.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 200 (ISO 1928), Nhiên liệu khoáng rắn – Xác định giá trị tỏa nhiệt toàn phần bằng phương pháp bom đo nhiệt lượng và tính giá trị tỏa nhiệt thực.
TCVN 318 (ISO 1170), Than và cốc – Tính kết quả phân tích trên những cơ sở khác nhau.
TCVN 4851 (ISO 3696), Nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
ISO 331 Coal – Determination of moisture in the analysis sample – Direct gravimetric method (Than – Xác định hàm lượng ẩm trong mẫu phân tích – Phương pháp khối lượng trực tiếp).
ISO 5068 Brown coals and lignites – Determination of moisture content – Indirect gravimetric method (Than nâu và linhit – Xác định hàm lượng ẩm – Phương pháp khối lượng gián tiếp).
ISO 5069-2 Brown coals and lignites – Principles of sampling – Part 2:Sample preparation for determination of moisture content and for general analysis (Than nâu và linhit – Nguyên tắc lấy mẫu – Phần 2:Chuẩn bị mẫu để xác định hàm lượng ẩm và để phân tích chung).
ISO 13909-2 Hard coal and coke – Mechanical sampling – Part 2:Coal – Sampling from moving streams (Than đá và cốc − Lấy mẫu cơ học − Phần 2:Than – Lấy mẫu từ dòng vận chuyển).
Quyết định công bố

Decision number

2887/QĐ-BKHCN , Ngày 26-12-2008