Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R0R2R6R8R1*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7870-11:2009
Năm ban hành 2009
Publication date
Tình trạng
W - Hết hiệu lực (Withdraw)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Đại lượng và đơn vị - Phần 11: Số đặc trưng
|
Tên tiếng Anh
Title in English Quantities and units - Part 11: Characteristic numbers
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to IEC 80000-14:2008
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế bằng
Replaced by |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
01.060 - Ðại lượng và đơn vị
|
Số trang
Page 13
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):156,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này qui định tên, ký hiệu và định nghĩa của các số đặc trưng dùng để mô tả các hiện tượng lưu chuyển.
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 7870-3:2007 (ISO 80000-3:2006), Đại lượng và đơn vị – Phần 3:Không gian và thời gian TCVN 7870-4:2007 (ISO 80000-4:2006), Đại lượng và đơn vị – Phần 4:Cơ học TCVN 7870-5:2007 (ISO 80000-5:2007), Đại lượng và đơn vị – Phần 5:Nhiệt động lực học TCVN 7870-8:2007 (ISO 80000-8:2007), Đại lượng và đơn vị – Phần 8:Âm học IEC 80000-6:2008, Quantities and units – Part 6:Electromagnetism (Đại lượng và đơn vị – Phần 6:Hiện tượng điện từ) ISO 80000-9:1), Quantities and units – Part 9:Physical chemistry and molecular physics (Đại lượng và đơn vị – Phần 9:Hóa lý và vật lý phân tử) |
Quyết định công bố
Decision number
2909/QĐ-BKHCN , Ngày 29-12-2010
|