Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R8R0R3R7R8*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7864:2008
Năm ban hành 2008
Publication date
Tình trạng
W - Hết hiệu lực (Withdraw)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Etanol nhiên liệu biến tính - Xác định hàm lượng etanol - Phương pháp sắc ký khí
|
Tên tiếng Anh
Title in English Denatured fuel ethanol - Determination of ethanol content - Gas chromatography method
|
Thay thế bằng
Replaced by |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
75.160.20 - Nhiên liệu lỏng
|
Số trang
Page 13
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):156,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1. Tiêu chuẩn này qui định phương pháp xác định hàm lượng etanol trong etanol nhiên liệu biến tính sắc ký khí.
1.2. Etanol được xác định trong khoảng từ 93% đến 97% khối lượng và metanol được xác định từ 0,1% đến 0,6% khối lượng. Có thể sử dụng các phương trình để chuyển đổi % khối lượng của các alcohol riêng biệt sang % thể tích. 1.3. Phương pháp này nhận biết và định lượng được metanol, nhưng không nhằm nhận biết và định lượng tất cả các thành phần dùng để biến tính. 1.4. Không xác định nước bằng phương pháp này, mà phải dùng các phương pháp khác như ASTM D1364 và kết quả được dùng để hiệu chỉnh các giá trị thu được bằng sắc ký. 1.5. Phương pháp này không thích hợp đối với tạp chất có nhiệt độ cao hơn 2250C, hoặc các tạp chất cho tín hiệu yếu, hoặc không cho tín hiệu khi dùng detector ion hóa ngọn lửa, ví dụ: nước. 1.6. Các giá trị tính theo hệ SI là giá trị tiêu chuẩn. Các giá trị ghi trong ngoặc đơn dùng để tham khảo. 1.7. Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các vấn đề liên quan đến an toàn khi sử dụng. Người sử dụng tiêu chuẩn này có trách nhiệm thiết lập các nguyên tắc về an toàn và bảo vệ sức khỏe cũng như khả năng áp dụng phù hợp với các giới hạn qui định trước khi đưa vào sử dụng. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6594 (ASTM D 1298), khối lượng riêng tương tối (tỷ trọng), hoặc trọng lượng API-Phương pháp tỷ trọng kế. TCVN 6777 (ASTM D 4057) Sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp lấy mẫu thủ công. TCVN 7716:20071) Etanol nhiên liệu biến tính dùng để trộn với xăng sử dụng làm nhiên liệu cho động cơ đánh lửa-Yêu cầu kỹ thuật. ASTM D 1364 Test method for water in volatile solvents (Fischer reagent titration method) (Phương pháp xác định nước trong các dung môi bay hơi (phương pháp chuẩn độ bằng thuốc thử Fischer)). ASTM D 4052 Test method for density and relative density of liquids by digital density meter (Phương pháp xác định khối lượng riêng và khối lượng riêng tương đối của chất lỏng bằng máy đo khối lượng riêng hiện số). ASTM D 4307 Practice for preparation of liquid blends for use as analytical standards (Hướng dẫn pha chế các chất lỏng để dùng làm các chất chuẩn phân tích). ASTM D 4626 Practice for calculation of gas chromatographic response factors (phương pháp tính toán các hệ số tín hiệu sắc ký khí) ASTM E 355 Practice for gas chromatographic. Terms and relationships (Phương pháp sắc ký khí. Thuật ngữ và các vấn đề liên quan). ASTM E 594 Practice for testing flame ionization detectors used in gas chromatography (Hướng dẫn sử dụng các detector ion hóa ngọn lửa trong sắc ký khí hoặc ký lỏng siêu tới hạn (supercritical). ASTM E 1064 Test method for water in organic liquids by coulometric Karl Fischer titration (Phương pháp xác định nước trong các chất lỏng hữu cơ bằng phương pháp chuẩn độ điện lượng Karl Fischer). |
Quyết định công bố
Decision number
1423/QĐ-BKHCN , Ngày 10-07-2008
|