Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R3R2R0R8R4*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 7848-1:2015
Năm ban hành 2015

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Bột mì - Đặc tính vật lý của khối bột nhào - Phần 1: Xác định độ hấp thụ nước và tính lưu biến bằng farinograph - 34
Tên tiếng Anh

Title in English

Wheat flour -- Physical characteristics of doughs -- Part 1: Determination of water absorption and rheological properties using a farinograph
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 5530-1:2013
IDT - Tương đương hoàn toàn
Thay thế cho

Replace

Lịch sử soát xét

History of version

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

67.060 - Ngũ cốc, đậu đỗ và sản phẩm chế biến
Số trang

Page

34
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 200,000 VNĐ
Bản File (PDF):408,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp dùng farinograph để xác định độ hấp thụ nước của bột mì và đặc tính nhào trộn của khối bột nhào làm từ bột mì sử dụng quy trình khối lượng không đổi của bột mì hoặc của khối lượng bột nhào.
Phương pháp này có thể áp dụng cho bột của hạt lúa mì thương mại và bột của hạt lúa mì dùng cho thử nghiệm (Triticum aestivum L.).
CHÚ THÍCH Tiêu chuẩn này dựa trên phương pháp ICC 115/1[1] và phương pháp AACC 54-21.2[2].
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ISO 712, Cereals and cereal products-Determination of moisture content-Reference method (Ngũ cốc và sản phẩm ngũ cốc-Xác định độ ẩm-Phương pháp chuẩn).
Quyết định công bố

Decision number

3978/QĐ-BKHCN