Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R7R6R9R0R6*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 7839-1:2007
Năm ban hành 2007

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Âm học - Xác định hiệu quả cách âm của vỏ cách âm - Phần 1: Phép đo ở điều kiện phòng thí nghiệm (để công bố kết quả)
Tên tiếng Anh

Title in English

Acoustics - Determination of sound insulation performances of enclosures - Part 1: Measurements under laboratory conditions (for declaration purposes)
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 11546-1:1995
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

17.140.01 - Các phép đo âm học và độ ồn nói chung
Số trang

Page

25
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):300,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định các phương pháp trong phòng thí nghiệm để xác định hiệu quả cách âm (độ suy giảm âm) của vỏ cách âm đối với các máy nhỏ.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho từng phần cấu tạo nên vỏ cách âm mà chỉ áp dụng cho toàn bộ vỏ cách âm.
CHÚ THÍCH
1 Cách âm của các bộ phận cấu tạo nên vỏ cách âm như tường, cửa ra vào, cửa sổ, bộ phận giảm thanh v.v. phải được đo phù hợp với các tiêu chuẩn liên quan khác.
2 Các tiêu chuẩn liên quan đến đo độ giảm tiếng ồn của vỏ cách âm tại hiện trường TCVN 7839-2 (ISO 11546-2) và trong cabin (ISO 11957).
Các phương pháp đo quy định trong tiêu chuẩn này dựa trên ISO 3740, ISO 9614 và ISO 11200 (xem Bảng 1). Phụ thuộc vào phương pháp được lựa chọn, mà hiệu quả cách âm (độ suy giảm âm) của vỏ cách âm được xác định dựa trên độ suy giảm mức công suất âm hoặc mức áp suất âm. Phương pháp này dùng để đo tại vị trí mà vỏ cách âm bao quanh nguồn âm thanh thực (máy). Khi phương pháp này không thể thực hiện được, thì có thể sử dụng các phương pháp thay thế như phương pháp hoán vị (xem định nghĩa 3.11 và điều 7.2) hoặc sử dụng nguồn âm nhân tạo.
Tiêu chuẩn này được áp dụng không hạn chế với vỏ cách âm đứng cách biệt có thể tích nhỏ hơn 2m3. Trong trường hợp sử dụng nguồn âm thực để xác định hiệu quả cách âm của vỏ cách âm có thể tích vượt quá 2m3 thì các yêu cầu liên quan đến thể tích tối đa cho phép phải đáp ứng đầy đủ trong tiêu chuẩn được sử dụng. Phương pháp nguồn âm thực của thiết bị có thể áp dụng cho bất kỳ loại vỏ cách âm nào, ví dụ như vỏ cách âm gắn cố định vào máy.
Khi sử dụng phương pháp hoán vị hoặc phương pháp nguồn âm nhân tạo, thể tích tối đa của vỏ cách âm là 2 m3. Phương pháp này không áp dụng cho loại vỏ cách âm vừa sát.
Thuật ngữ “điều kiện ở phòng thí nghiệm” sử dụng ở tiêu đề của tiêu chuẩn này chỉ ra rằng điều kiện thí nghiệm và môi trường thí nghiệm (trong nhà hoặc ngoài nhà) hoàn toàn phù hợp với các tiêu chuẩn tương ứng nêu trong Bảng 1.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6775:2000 (IEC 651:1979), Máy đo mức âm.
TCVN 7192-1:2002 (ISO 717-1), Âm học-Đánh giá cách âm trong xây dựng và các kết cấu xây dựng. Phần 1:Cách âm không khí.
ISO 140-6:1978, Acoustics-Measurement of sound insulation in buildings and of building elements-Part 6:Laboratory measurements of impact sound insulation of floors (Âm học-Phép đo cách âm trong xây dựng và các kết cấu xây dựng-Phần 6:Phép đo trong phòng thí nghiệm về cách âm va chạm của sàn).
ISO 3741:1988, Acoustics-Determination of sound power levels of noise sources-Precision methods for broad-band sources in reverberation rooms (Âm học-Xác định mức công suất âm của nguồn ồn-Phương pháp chính xác cho nguồn dải rộng trong phòng vang).
ISO 3742:1988 Acoustics-Determination of sound power levels of noise sources-Precision methods for discrete-frequency and narrow-band sources in reverberation rooms. (Âm học-Xác định mức công suất âm của nguồn ồn-Phương pháp chính xác cho các nguồn có tần số riêng lẻ và dải hẹp trong phòng vang).
ISO 3743-1:1994, Acoustics-Determination of sound power levels of noise sources-Engineering methods for small, movable sources in reverberant fields-Part 1:Comparison method for hard-walled test rooms. (Âm học-Xác định mức công suất âm của nguồn ồn-Phương pháp kỹ thuật cho nguồn nhỏ, nguồn di động trong trường vang-Phần 1:Phương pháp so sánh cho phòng thí nghiệm có tường cứng).
ISO 3743-2:1994, Acoustics-Determination of sound power levels of noise sources using sound pressure-Engineering methods for small, movable sources in reverberant fields-Part 2:Methods for special reverberation test rooms. (Âm học-Xác định mức công suất âm của nguồn ồn sử dụng áp suất âm-Phương pháp kỹ thuật cho nguồn nhỏ, nguồn di động trong trường vang-Phần 2:Phương pháp trong phòng thử có độ vang đặc biệt).
ISO 3744:1994, Acoustics-Determination of sound power levels of noise sources using sound pressure-Engineering method in an essentially free field over a reflecting plane. (Âm học-Xác định mức công suất âm của nguồn ồn sử dụng áp suất âm-Phương pháp kỹ thuật trong điều kiện trường gần tự do trên bề mặt phản xạ).
ISO 4871, Acoustics-Declaration and verification of noise emission values of machinery and equipment. (Âm học-Thông báo và kiểm tra tiếng ồn phát ra từ máy móc và thiết bị).
ISO 9614-1:1993, Acoustics-Determination of sound power levels of noise sources using sound in-tensity-Part 1:Measurement at discrete points. (Âm học-Xác định mức công suất âm của nguồn ồn khi sử dụng cường độ âm-Phần 1:Phép đo ở các vị trí riêng biệt).
ISO 9614-2, Acoustics-Determination of sound power levels of noise sources using sound intensity-Part 2:Measurement by scanning. (Âm học-Xác định mức công suất âm của nguồn ồn sử dụng cường độ âm-Phần 2:Phép đo bằng phương pháp quét).
ISO 11201:1995, Acoustics-Noise emitted by machinery and equipment-Measurement of emission sound pressure levels at a work station and at other specified positions-Engineering method in essentially free field over reflecting plane (Âm học-Tiếng ồn phát ra từ máy móc và thiết bị-Phép đo mức áp suất âm tại vị trí làm việc và tại các vị trí quy định khác-Phương pháp kỹ thuật trong điều kiện trường âm tự do trên bề mặt phản xạ).
ISO 11204:1995, Acoustics-Noise emitted by machinery and equipment-Measurement of emission sound pressure levels at a work station and at other specified positions-Method requiring environmental corrections. (Âm học-Tiếng ồn phát ra từ máy móc và thiết bị-Phép đo mức áp suất âm tại vị trí làm việc và tại các vị trí quy định khác-Phương pháp có yêu cầu hiệu chỉnh theo môi trường).
IEC 804:1985, Integrating-averaging sound level meters (Máy đo mức âm tương đương trung bình).
IEC 942:1988, Sound calibrators. (Thiết bị hiệu chuẩn âm thanh).
IEC 1260, Electroacoustics-Octave-band and fractional-octave-band filters. (Điện âm học-Bộ lọc dải 1 octa và một phần của dải octa).
Quyết định công bố

Decision number

3261/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2007