Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R6R1R8R5R8*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7192-1:2002
Năm ban hành 2002
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Âm học - Đánh giá cách âm trong các công trình xây dựng và kết cấu xây dựng - Phần 1: Cách âm không khí
|
Tên tiếng Anh
Title in English Acoustics - Rating of sound insulation in building and of building elements - Part 1: Airborne sound insulation
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 717-1:1996
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
17.140 - âm học và các phép đo âm
|
Lĩnh vực chuyên ngành
Specialized field
6.1 - Bảo vệ công trình
|
Số trang
Page 23
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):276,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này
a) định nghĩa về các đại lượng số đơn đối với cách âm không khí trong các công trình xây dựng và của các kết cấu xây dựng như tường, sàn, cửa và cửa sổ. b) xem xét phổ mức âm khác nhau của các nguồn ồn khác nhau như nguồn ồn bên trong một công trình xây dựng và nguồn ồn giao thông bên ngoài công trình xây dựng c) đưa ra qui tắc xác định các đại lượng này từ các kết quả đo thực hiện với dải một phần ba octa hoặc dải một octa theo qui định trong các tiêu chuẩn ISO 140-3, ISO 140-5, ISO 140-9 và ISO 140-10. Các đại lượng số đơn nêu trong tiêu chuẩn này dùng để đánh giá cách âm không khí và để đơn giản hoá việc tính toán các yêu cầu về âm học trong các qui phạm xây dựng. Các giá trị của các đại lượng số đơn được qui định theo các nhu cầu về cách âm khác nhau. Các đại lượng số đơn này được dựa trên các kết quả đo theo các dải một phần ba octa hoặc dải một octa. Đối với các phép đo trong phòng thí nghiệm tiến hành theo ISO 140-3, ISO 140-9 và ISO 140-10, thì các đại lượng số đơn phải được tính toán bằng cách chỉ sử dụng dải một phần ba octa. Việc đánh giá kết quả đo được tiến hành thông qua biên độ tần số mở rộng cho trong phụ lục B. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ISO 140-3:1995, Acoustics-Measurement of sound insulation in buildings and of building elements-Part 3:Laboratory measurements of airborne sound insulation of building elements. (Âm học-Đo cách âm trong các công trình xây dựng và của các kết cấu xây dựng Phần 3:Các phép đo trong phòng thí nghiệm về cách âm không khí của các kết cấu xây dựng). ISO 140-4:-1), Acoustics-Measurement of sound insulation in buildings and of building elements-Part 4:Field measurements of airborne sound insulation between rooms. (Âm học-Đo cách âm trong các công trình xây dựng và của các kết cấu xây dựng. Phần 4:Đo hiện tr-ờng về cách âm không khí giữa các phòng). ISO 140-5:-2), Acoustics-Measurement of sound insulation in buildings and of building elements-Part 5:Field measurements of airborne sound insulation of facade elements and facades. (Âm học-Đo cách âm trong các công trình xây dựng và của các kết cấu xây dựng. Phần 5:Đo hiện tr-ờng về cách âm không khí của các kết cấu mặt tiền và mặt tiền của các công trình xây dựng). ISO 140-9:1985, Acoustics-Measurement of sound insulation in buildings and of building elements-Part 9:Laboratory measurement of room-to-room airborne sound insulation of a suspended ceiling with a plenum above it. (Âm học-Đo cách âm trong các công trình xây đựng và của các kết cấu xây dựng (KCXD) Phần 9:Đo trong phòng thí nghiệm về cách âm giữa các phòng với nhau có trần treo). ISO 140-10:1991, Acoustics-Measurement of sound insulation in buildings and of building elements-Part 10:Laboratory measurement of airborne sound insulation of small building elements. (Âm học-Đo cách âm trong các công trình xây dựng và của các kết cấu xây dựng:Phần 10:Đo trong phòng thí nghệm về cách âm không khí của các kết cấu xây dựng nhỏ). |