Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R7R4R5R7R5*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7836:2007
Năm ban hành 2007
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Vật liệu dệt - Xơ - Xác định lực đứt và độ giãn dài đứt của xơ đơn
|
Tên tiếng Anh
Title in English Textile fibres - Determination of breaking force and elongation at break of individual fibres
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 05079:1995
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
59.060.01 - Xơ dệt nói chung
|
Số trang
Page 13
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):156,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định phương pháp và các điều kiện của phép thử xác định lực đứt và độ giãn dài đứt của xơ đơn ở trạng thái được điều hòa hoặc trạng thái ướt.
Việc xác định các tính chất của xơ khi tiến hành ở những loại thiết bị khác nhau nhìn chung sẽ không cho kết quả giống nhau. Để tránh hiện tượng này, tiêu chuẩn này giới hạn việc sử dụng thiết bị thử có tốc độ kéo giãn không đổi. Phương pháp này phù hợp với tất cả các loại xơ bao gồm cả xơ bị quăn miễn là chiều dài của xơ phù hợp với chiều dài ban đầu để thử được quy định trong tiêu chuẩn này. CHÚ THÍCH 1: Đối với xơ tự nhiên (đặc biệt là len và bông) phép thử đứt hay được thực hiện trên cả chùm xơ (xem TCVN 6034 (ISO 3060) và IWTO 32-82). |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 1748:2007 (ISO 139:2005), Vật liệu dệt-Môi trường chuẩn để điều hòa và thử. TCVN 6034:1995 (ISO 3060), Vật liệu dệt-Xơ bông-Xác định độ bền đứt tương đối của các chùm xơ phẳng. ISO 1130:1975, Textile fibres-Some methods of sampling for testing (Xơ dệt-Một số phương pháp lấy mẫu thử) ISO 1973:1995, Textile fibres-Determination of linear density-Gravimetric method and vibroscope method (Xơ dệt-Xác định độ nhỏ-Phương pháp phân tích trọng lượng và phương pháp máy nghiệm rung). ISO 2602:1980, Statistical interpretation of test results-Estimation of the mean-Confidence interval (Phân tích thống kê các kết quả thử-Ước lượng trung bình-Khoảng tin cậy). INTO 32-82, Determination of the bundle strength of wool fibres, International Wool Textile Organization, Brussels (Xác định độ bền của chùm xơ len, Tổ chức Len thế giới). |
Quyết định công bố
Decision number
3221/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2007
|