Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R7R6R7R9R1*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7818-2:2007
Năm ban hành 2007
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Công nghệ thông tin - Kỹ thuật mật mã dịch vụ tem thời gian - Phần 2: Cơ chế token độc lập
|
Tên tiếng Anh
Title in English Information technology - Cryptographic technique - Time - stamping services - Part 2: Mechanisms producing independent tokens
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO/IEC 18014-2:2002
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
35.040 - Bộ chữ và mã hóa thông tin
|
Số trang
Page 28
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):336,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Dịch vụ tem thời gian cung cấp bằng chứng về sự tồn tại của một mục dữ liệu trước một thời điểm xác định theo thời gian. Các dịch vụ tem thời gian tạo ra các thẻ tem thời gian, đó là một cấu trúc dữ liệu chứa một sự gắn kết có thể kiểm tra được về mặt mật mã giữa sự trình bày một mục dữ liệu và một giá trị thời gian. Tiêu chuẩn này trình bày các cơ chế tạo tem thời gian độc lập, các thẻ tem thời gian này có thể được kiểm tra một cách riêng biệt.
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ISO 7498-2:1989, Information processing systems – Open Systems Interconnection – Basic reference Model – Part 2:Secirity Architecture (Các hệ thống xử lý thông tin-Liên kết các Hệ thống mở-Kiểu tham chiếu cơ bản-Phẩn 2:Kiến trúc an toàn). ISO/IEC 8824-1:1998 | ITU-T Recommendation X.680 (1997), Information technology – Abstract Systax Notation One (ASN.1):Specification of basic notation (Bản công bố X.680 (1997), Công nghệ thông tin – Cú pháp tóm lược Ký hiệu dạng một (ANS.1):Quy định ký hiệu cơ sở). ISO/IEC 8824-2:1998 | ITU-T Recommendation X.681 (1997), Information technology – Abstract Systax Notation One (ASN.1):Information object specification (Bản công bố X.681 (1997), Công nghệ thông tin – Cú pháp tóm lược Ký hiệu dạng 1 (ANS.1):Quy định đối tượng thông tin). ISO/IEC 8824-3:1998 | ITU-T Recommendation X.682 (1997), Information technology – Abstract Systax Notation One (ASN.1):Constraint specification (Bản công bố X.682 (1997), Công nghệ thông tin – Cú pháp tóm lược Ký hiệu dạng một (ANS.1):Quy định ràng buộc). ISO/IEC 8824-4:1998 | ITU-T Recommendation X.683 (1997), Information technology – Abstract Systax Notation One (ASN.1):Parameterisation of ASN.1 specifications (Bản công bố X.683 (1997), Công nghệ thông tin – Cú pháp tóm lược Ký hiệu dạng một (ANS.1):Quy định tham số ASN.1). ISO/IEC 8825-1:1998 | ITU-T Recommendation X.690 (1997), Information technology – ASN.1 Encoding Rules:Specification of Basic Encoding Rules (BER), Canonical Encoding Rules (CER) and Distinguished Encoding Rules (DER) (Bản công bố X.690 (1997), Công nghệ thông tin – Quy tắc mã định dạng ASN.1:Quy định các Quy tắc mã định dạng cơ sở (BER), Quy tắc mã định dạng chính tắc (CER) và Quy tắc mã định dạng phân biệt (DER)). ISO/IEC 9594-8:2001 | ITU-T Recommendation X.509 (2000), Information technology – Open Systems Interconnection – The Directory:Public key and attribute certificate frameworks (Bản công bố X.509 (2000), Công nghệ thông tin – Liên kết các hệ thống mở-Danh mục:Khóa công khai và định dạng chứng chỉ thuộc tính). ISO/IEC TR 14516:2002 | ITU-T Recommendation X.842 (2000), Information technology – Guidelines for the use and management of Trusted Third Party services (Bản công bố X.842 (2000), Công nghệ thông tin – Hướng dẫn về việc sử dụng và quản lý các dịch vụ của bên thứ ba tin cậy). ISO/IEC 9798-1:1997, Information technology – Security techniques – Entity authentication – Part 1:General (Công nghệ thông tin-Kỹ thuật mật mã – Xác thực thực thể-Phần 1:Tổng quan). ISO/IEC 10181-2:1996, Information technology – Open Systens Interconnection – Security frameworks for open systems:Authentication framework (Công nghệ thông tin – Liên kết các hệ thống mở-Khung an toàn cho các hệ thống mở:Tổng quan về tính xác thực). ISO/IEC 11770-1:1999, Information technology – Security techniques – Key management – Part 1:Framework (Công nghệ thông tin-Kỹ thuật mật mã-Quản lý khóa-Phần 1:Tổng quan). ISO/IEC 11770-3:1999, Information technology – Security techniques – Key management – Part 3:Mechanisms using asymmetric techniques (Công nghệ thông tin-Kỹ thuật mật mã-Quản lý khóa-Phần 3:Các cơ chế sử dụng kỹ thuật phi đối xứng). ISO/IEC 13888-1:1997, Information technology – Security techniques – Non-repudation – Part1:General (Công nghệ thông tin-Kỹ thuật mật mã – Không chối bỏ-Phần 1:Khung tổng quát). ISO/IEC 14888 (tất cả các phần), Information technology – Security techniques – Digital signatures with appendix (Công nghệ thông tin-Kỹ thuật mật mã-Chữ ký số kèm phụ lục). ISO/IEC 18014-1:2002, Information technology – Security techniques – Time-stamping services – Part 1:Framework (Công nghệ thông tin-Kỹ thuật mật mã-Dịch vụ tem thời gian-Phần 1:Khung tổng quát). |
Quyết định công bố
Decision number
3223/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2007
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/JTC1/SC27
|