Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R7R4R3R2R2*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7803:2007
Năm ban hành 2007
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Quặng sắt – Xác định hàm lượng phospho – Phương pháp chuẩn độ
|
Tên tiếng Anh
Title in English Iron ores – Determination of phosphorus content – Titrimetric method
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 2599:2003
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
73.060.10 - Quặng sắt
|
Số trang
Page 18
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):216,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định phương pháp chuẩn độ để xác định hàm lượng phospho trong quặng sắt, sử dụng hecxaamoni heptamolypdat (amoni molypdat).
Phương pháp này có thể áp dụng cho dải hàm lượng phospho từ 0,10 % khối lượng đến 5,0 % khối lượng) Phương pháp này dùng làm các thử nghiệm quốc tế trên mẫu có dải hàm lượng phospho từ 0,03 % khối lượng đến 1,50 % khối lượng.) trong quặng sắt nguyên khai, tinh quặng và sắt kết khối, kể cả các sản phẩm thiêu kết. Tiêu chuẩn này quy định phương pháp kiểm tra chất lượng để xác định hàm lượng phospho bằng chuẩn độ, tuy nhiên không sử dụng phương pháp này làm trọng tài. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 1664:2007 (ISO 7764:2006), Quặng sắt – Chuẩn bị mẫu thử đã sấy sơ bộ để phân tích TCVN 4851 (ISO 3696), Nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử. TCVN 7151 (ISO 648), Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh – Pipet một mức. TCVN 7153 (ISO 1042), Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh – Bình định mức. ISO 3082, Iron ores – Sampling and sample preparation procedures (Quặng sắt – Quy trình lấy mẫu và chuẩn bị mẫu). |
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC102/SC2
|