Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R8R2R4R0R2*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7802-4:2008
Năm ban hành 2008
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Hệ thống chống rơi ngã cá nhân - Phần 4: Đường ray thẳng đứng và dây cứu sinh thẳng đứng kết hợp với bộ hãm rơi ngã kiểu trượt
|
Tên tiếng Anh
Title in English Personal fall-arrest systems - Part 4: Vertical rails and vertical lifelines incorporating a sliding-type fall arrester
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 10333-4:2002
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
13.340.99 - Các thiết bị bảo vệ khác
|
Số trang
Page 44
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 176,000 VNĐ
Bản File (PDF):528,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu, phương pháp thử, hướng dẫn cách sử dụng và bảo quản, ghi nhãn, dán nhãn và bao gói đối với đường ray thẳng đứng và dây cứu sinh thẳng đứng kết hợp với bộ hãm rơi ngã kiểu trượt.
Khi đường ray thẳng đứng và dây cứu sinh thẳng đứng kết hợp với bộ hãm rơi ngã kiểu trượt được nối với dây đỡ cả người như quy định trong TCVN 7802-1 (ISO 10333-1) sẽ tạo thành một hệ thống chống rơi ngã cá nhân (HTCRN), hệ thống này sẽ được quy định trong một phần tiếp theo của bộ tiêu chuẩn này. Đường ray thẳng đứng và dây cứu sinh thẳng đứng kết hợp với bộ hãm rơi ngã kiểu trượt phù hợp với tiêu chuẩn này được giới hạn để sử dụng cho một người có khối lượng tổng không vượt quá 100 kg. Chú thích 1 Khi khối lượng tổng của người sử dụng HTCRN (bao gồm các dụng cụ và thiết bị kèm theo) vượt quá 100 kg thì nên hỏi ý kiến nhà sản xuất về sự phù hợp của thiết bị, khi đó cần phải thử thêm. Chú thích 2 HTCRN sử dụng đường ray thẳng đứng và dây cứu sinh thẳng đứng cố định vốn đã hạn chế sự di chuyển theo phương nằm ngang của người sử dụng, trong khi đó HTCRN có sử dụng một dây cứu sinh thẳng đứng tạm thời cho phép người sử dụng di chuyển một cách đáng kể theo phương nằm ngang. Cần phải đưa ra ưu ý đặc biệt đối với các yêu cầu để phù hợp với sự khác biệt này. Phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này không đề cập đến: a) các đường ray và dây cứu sinh nghiêng, nghĩa là chúng được lắp đặt sao cho góc tạo thành giữa trục thẳng đứng và dây cứu sinh hoặc đường ray lớn hơn 150 khi nhìn từ hình chiếu cạnh; b) các bộ phận được lắp nằm ngang của các đường ray hoặc dây cứu sinh hỗn hợp, nghĩa là các đường ray hoặc dây có cả bộ phận được lắp nằm ngang và thẳng đứng được liên kết với nhau bằng các mối nối. Tiêu chuẩn này không quy định những yêu cầu bổ sung phải áp dụng khi HTCRN được sử dụng ở điều kiện làm việc đặc biệt (ví dụ, ở nơi tồn tại những hạn chế khác thường có liên quan đến việc đi vào nơi làm việc và/hoặc những yếu tố môi trường đặc biệt). Bởi vậy, việc xử lý để bảo đảm độ bền của cấu trúc vật liệu (như xử lý nhiệt, xử lý chống ăn mòn, bảo vệ chống lại những nguy cơ về vật lý và hoá học) không được quy định trong tiêu chuẩn này, nhưng vẫn phải tuân theo những tiêu chuẩn quốc tế phù hợp, hoặc nếu không có thì tuân theo tiêu chuẩn quốc gia hoặc những quy định kỹ thuật khác có liên quan đến đặc tính lý học và/hoặc tính an toàn cho người sử dụng. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 7802-1:2007 (ISO 10333-1:2000), Hệ thống chống rơi ngã cá nhân-Phần 1:Dây đỡ cả người. TCVN 7802-5:2008 (ISO 10333-5:2001), Hệ thống chống rơi ngã cá nhân-Phần 5:Các bộ phận nối có cổng tự đóng và tự khóa. ISO 1140:1990, Ropes t Polyamide t Specification (Cáp-Polyamit-Yêu cầu kỹ thuật). ISO 1141:1990, Ropes t Polyester t Specification (Cáp-Polyeste-Yêu cầu kỹ thuật). ISO 9227:1990, Corrosion tests in artificial atmospheres-Salt spray tests (Thử ăn mòn trong môi trường nhân tạo-Thử phun bụi muối). ISO 14567, Personal protective equipment for protection against falls from a height t Single-point anchor devices (Phương tiện bảo vệ cá nhân chống rơi ngã từ trên cao-Dụng cụ neo một điểm). EN 892:1996, Mountaineering equipment t Dynamic mountaineering ropes t Safety requirements and test methods (Thiết bị leo núi-Dây leo núi động lực-Yêu cầu an toàn và phương pháp thử). EN 1891:1998, Personal protective equipment for prevention of fall from a height-Low stretch kernmantel ropes (Phương tiện bảo vệ cá nhân chống rơi ngã từ trên cao-Dây kernmantel co giãn ít). |
Quyết định công bố
Decision number
2736/QĐ-BKHCN , Ngày 09-12-2008
|