Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R6R3R9R8R9*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 7760:2020
Năm ban hành 2020

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Hydrocarbon nhẹ, nhiên liệu động cơ đánh lửa, nhiên liệu động cơ điêzen và dầu động cơ − Phương pháp xác định tổng lưu huỳnh bằng huỳnh quang tử ngoại
Tên tiếng Anh

Title in English

Standard test method for determination of total sulfur in light hydrocarbons, spark ignition engine fuel, diesel engine fuel, engine oil by ultraviolet fluorescence
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ASTM D 5453‒19a
IDT - Tương đương hoàn toàn
Thay thế cho

Replace

Lịch sử soát xét

History of version

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

75.100 - Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan
Số trang

Page

28
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):336,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

1.1 Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định tổng lưu huỳnh trong các hydrocarbon dạng lỏng có nhiệt độ sôi trong khoảng từ 25 oC đến 400 oC, có độ nhớt trong khoảng từ 0,2 mm2/s đến 20 mm2/s (từ 0,2 cSt đến 20 cSt) tại nhiệt độ phòng.
1.2 Kết quả của ba nghiên cứu liên phòng thử nghiệm (ILS) riêng biệt về độ chụm cùng với ba đợt nghiên cứu khác đã được kết luận trong báo cáo nghiên cứu ASTM, và xác định rằng phương pháp này có thể áp dụng cho các mẫu dầu naphta, các phân đoạn chưng cất, dầu động cơ, ethanol, este methyl của axít béo (FAME), các nhiên liệu động cơ như xăng, xăng giàu oxy (hỗn hợp etanol, E-85, M-85, RFG), điêzen, điêzen sinh học, hỗn hợp điêzen/điêzen sinh học và nhiên liệu phản lực. Có thể phân tích các mẫu có tổng lưu huỳnh từ 1,0 mg/kg đến 8000 mg/kg (Chú thích 1).
CHÚ THÍCH 1: Giới hạn định lượng (PLOQ) của nghiên cứu về độ chụm đã được đánh giá. Các giá trị nằm trong khoảng nhỏ hơn 1,0 mg/kg và nhỏ hơn 5,0 mg/kg (xem Điều 9 và 16.1).
1.3 Các giá trị tính theo hệ đơn vị SI là giá trị tiêu chuẩn. Tiêu chuẩn này không sử dụng hệ đơn vị khác.
1.4 Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các vấn đề liên quan đến an toàn khi sử dụng. Người sử dụng tiêu chuẩn này có trách nhiệm thiết lập các nguyên tắc về an toàn và bảo vệ sức khoẻ cũng như khả năng áp dụng phù hợp với các giới hạn quy định trước khi đưa vào sử dụng. Đối với các cảnh báo xem 3.1, 7.3, 7.4, Điều 8 và 9.1.
1.5 Tiêu chuẩn này được xây dựng theo các nguyên tắc tiêu chuẩn hóa đã được quốc tế công nhận.
CHÚ THÍCH: Các nguyên tắc tiêu chuẩn hóa được lập trong văn bản Quy định về các nguyên tắc xây dựng tiêu chuẩn quốc tế, các hướng dẫn và khuyến nghị được ban hành bởi Ủy ban về Hàng rào kỹ thuật trong thương mại (TBT) của Tổ chức Thương mại Thế giới.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6022 (ISO 3171), Chất lỏng dầu mỏ – Lấy mẫu tự động trong đường ống
TCVN 6777 (ASTM D 4057), Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ − Phương pháp lấy mẫu thủ công
TCVN 6594 (ASTM D 1298), Dầu thô và các sản phẩm dầu mỏ lỏng − Xác định khối lượng riêng, khối lượng riêng tương đối, hoặc khối lượng API − Phương pháp tỷ trọng kế
TCVN 8314 (ASTM D 4052), Sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng − Xác định khối lượng riêng và khối lượng riêng tương đối bằng máy đo kỹ thuật số
TCVN 12012 (ASTM D 1250), Sản phẩm dầu mỏ − Hướng dẫn sử dụng các bảng đo lường dầu mỏ
ASTM D 6299, Practice for applying statistical quality assurance and control charting techniques to evaluate analytical measurement system performance (Phương pháp kỹ thuật thống kê đảm bảo chất lượng và sơ đồ kiểm soát để đánh giá hiệu suất hệ thống thiết bị đo lường phân tích)
Quyết định công bố

Decision number

3961/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2020
Cơ quan biên soạn

Compilation agency

TCVN/TC28/SC2