Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R7R6R3R8R8*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7741-1:2007
Năm ban hành 2007
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Bộ điều áp dùng cho khí y tế - Phần 1: Độ điều áp và bộ điều áp có thiết bị đo lưu lượng
|
Tên tiếng Anh
Title in English Pressure regulators for use with medical gases - Part 1: Pressure regulators and pressure regulators with flow-metering devices
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 10524-1:2006
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
11.040.10 - Thiết bị hồi sức, gây mê và hô hấp
|
Số trang
Page 43
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 172,000 VNĐ
Bản File (PDF):516,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại bộ điều áp liệt kê trong 1.3 dùng để điều chỉnh các loại khí y tế dưới đây trong điều trị, quản lý, đánh giá chẩn đoán và chăm sóc bệnh nhân:
- oxy; - khí gây mê; - không khí thở; - heli; - cacbon dioxit; - xenon; - hỗn hợp các loại khí nêu trên; - không khí dùng để truyền động thiết bị phẫu thuật; - khí nitơ dùng để truyền động thiết bị phẫu thuật. 1.2*. Các bộ điều áp này dùng để lắp vào chai chứa khí có áp lực danh nghĩa đến 25 000 kPa ở 15oC và có thể cung cấp thiết bị kiểm soát và đo lưu lượng phân phối khí y tế. 1.3. Tiêu chuẩn này đề cập đến các loại bộ điều áp sau đây: a) bộ điều áp để người vận hành nối với chai chứa khí; b) bộ điều áp có thiết bị đo lưu lượng tích hợp để người vận hành nối với chai chứa khí; c) bộ điều áp là một bộ phận tích hợp của thiết bị y tế (ví dụ trạm gây mê, máy thở, máy hồi sức cấp cứu). |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6293:1997 (ISO 32:1997), Chai chứa khí-Chai chứa khí dùng trong y tế-Ghi nhãn để nhận biết khí chứa TCVN 6551 (ISO 5145), Đầu ra của van chai chứa khí và hỗn hợp khí-Lựa chọn và xác định kích thước ISO 407:2004 Small medical gas cylinders-Pin-idex, yoke-type valve connections (Chai chứa khí khí y tế cỡ nhỏ-Chỉ số pin, van kết nối kiểu kẹp) ISO 5359:2000 Low-pressure hose assemblies for use with medical gases (Cụm vòi ống áp lực thấp để sử dụng với khí y tế) ISO 9170-1:1999 Terminal units for medical gas pipeline systems-Part 1:Terminal units for use with compressed medical gases and vacuum (Khối đầu nối hệ thống ống dẫn khí y tế-Phần 1:Khối đầu nối để sử dụng với khí nén y tế và chân không) ISO 14971:2000 Medical devices-Application of risk management to medical devices (Trang thiết bị y tế-áp dụng quản lý rủi ro trang thiết bị y tế) ISO 15001:2003 Anaesthetic and respiratory equipment-Compatibility with oxygen (Thiết bị gây mê và hô hấp-Khả năng tương thích với oxy) EN 837-1:1996 Pressure gauges-Part 1:Bourdon tube pressure gauges-Dimensions, metrology, requirements and testing (Đồng hồ đo áp lực-Phần 1:Đồng hồ đo áp lực ống Bourdon-Kích thước, đo lường, yêu cầu và thử nghiệm) EN 13544-2:2002 Respiratory therapy equipment-Part 2:Tubing and connectors (Thiết bị điều trị hô hấp-Phần 2:ống và bộ nối) SS 01 91 02 Colour atlas (Bản đồ màu) |
Quyết định công bố
Decision number
3239/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2007
|