Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R7R6R1R7R3*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7697-1:2007
Năm ban hành 2007
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Máy biến đổi đo lường - Phần 1: Máy biến dòng
|
Tên tiếng Anh
Title in English Instrument transformers - Part 1: Current transformers
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to IEC 60044-1:2003
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace TCVN 3199-1979 và TCVN 5928: 1995
|
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
29.180 - Máy biến áp. Máy kháng điện
|
Số trang
Page 65
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 260,000 VNĐ
Bản File (PDF):780,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này áp dụng cho các máy biến dòng chế tạo mới được sử dụng cùng với thiết bị đo điện và thiết bị bảo vệ bằng điện có tần số nằm trong dải từ 15 Hz đến 100 Hz.
Mặc dù các yêu cầu, về cơ bản, chỉ liên quan đến các máy biến dòng có các cuộn dây riêng rẽ nhưng cũng có thể áp dụng cho máy biến dòng kiểu tự ngẫu. Điều 11 đề cập đến các yêu cầu và thử nghiệm, bổ sung cho các yêu cầu và thử nghiệm trong các điều từ điều 3 đến điều 10, cần thiết đối với máy biến dòng sử dụng với thiết bị đo điện. Điều 12 đề cập đến các yêu cầu và thử nghiệm, bổ sung cho các yêu cầu và thử nghiệm trong các điều từ điều 3 đến điều 10, cần thiết đối với máy biến dòng sử dụng với các rơle bảo vệ, và đặc biệt là dùng cho các dạng bảo vệ mà yêu cầu chính là duy trì độ chính xác đến một vài lần dòng điện danh định. Đối với một số hệ thống bảo vệ, khi các đặc tính của máy biến dòng phụ thuộc vào thiết kế tổng thể của thiết bị bảo vệ (ví dụ như các hệ thống cân bằng tốc độ cao và bảo vệ khỏi sự cố chạm đất trong mạng nối đất cộng hưởng) thì các yêu cầu bổ sung được nêu trong điều 13 đối với các máy biến dòng loại PR và trong điều 14 đối với các máy biến dòng loại PX. Điều 13 đề cập đến các yêu cầu và các thử nghiệm, bổ sung cho các yêu cầu và các thử nghiệm trong điều 3 và điều 10, cần thiết đối với máy biến dòng để sử dụng với các rơle bảo vệ bằng điện, và đặc biệt là dùng cho các dạng bảo vệ mà yêu cầu chính là không có từ thông dư. Điều 14 đề cập đến các yêu cầu và thử nghiệm, bổ sung vào các yêu cầu và các thử nghiệm trong điều 3 và điều 10, cần thiết đối với máy biến dòng để sử dụng với các rơle bảo vệ bằng điện, và đặc biệt là dùng cho các dạng bảo vệ, mà nếu biết được đặc tính kích thích thứ cấp của máy biến đổi đo lường, điện trở của cuộn thứ cấp, điện trở tải thứ cấp và tỉ số vòng dây thì đủ để đánh giá các tính năng của nó liên quan đến hệ thống rơle bảo vệ trong đó máy biến dòng sẽ được sử dụng. Máy biến dòng được thiết kế dùng cho cả đo lường và bảo vệ phải phù hợp với tất cả các điều của tiêu chuẩn này. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6099-1:2006 (IEC 60060-1:1989), Kỹ thuật thử nghiệm điện áp cao-Phần 1:Định nghĩa chung và yêu cầu thử nghiệm TCVN 7379-2:2004 (CISPR 18-2:1986), Đặc tính nhiễu tần số rađiô của đường dây tải điện trên không và thiết bị điện cao áp-Phần 2:Phương pháp đo và qui trình đo để xác định các giới hạn IEC 60028:1925, International Standard of resistance for copper (Tiêu chuẩn quốc tế về điện trở của dây đồng) IEC 60038:1983, IEC Standard voltages (Điện áp theo tiêu chuẩn IEC) IEC 60044-6:1992, Instrument transformers-Part 6:Requirements for protective current transformers for transient performance (Máy biến đổi đo lường-Phần 6:Yêu cầu đối với máy biến dòng bảo vệ dùng cho đặc tính quá độ) IEC 6005 (321), International Electrotechnical Vocabulary (IEV)-Chapter 321:Instrument transformers (Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế (IEV)-Chương 321:Máy biến đổi đo lường) IEC 60071-1:1993, Insulation co-ordination-Part 1:Definitions, principles and rules (Phối hợp cách điện-Phần 1:Định nghĩa, nguyên tắc và qui tắc) IEC 60085:1984, Thermal evaluation and classification of electrical insulation (Đánh giá và phân loại theo nhiệt độ của cách điện) IEC 60121:1960, Recommendation for commercial annealed aluminium electrical conductor wire (Khuyến cáo về dây dẫn điện bằng nhôm đã qua ủ bán trên thị trường) IEC 60270:1981, Partial discharge measurements (Phép đo phóng điện cục bộ) IEC 60567:1992, Guide for the sampling of gases and of oil from oil-filled electrical equipment and for the analysis of free and dissolved gases (Hướng dẫn lấy mẫu khí và dầu từ thiết bị điện có chứa dầu và phân tích các khí phân hủy và thoát ra) IEC 60599:1978, Interpretation of the analysis of gases in transformers and other oil-filled electrical equipment in service (Giải thích các kết quả phân tích khí trong máy biến áp và các thiết bị điện khác trong vận hành) IEC 60721, Classification of environmental conditions (Phân loại điều kiện môi trường) IEC 60815:1986, Guide for the selection of insulators in respecl of polluted conditions (Hướng dẫn chọn vật cách điện liên quan đến điều kiện nhiễm bẩn) |
Quyết định công bố
Decision number
3215/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2007
|