Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R7R6R1R3R5*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7687-2:2007
Năm ban hành 2007
Publication date
Tình trạng
W - Hết hiệu lực (Withdraw)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Điều kiện kiểm máy doa và phay có trục chính nằm ngang - Kiểm độ chính xác - Phần 2: Máy kiểu bàn
|
Tên tiếng Anh
Title in English Machine tools - Test conditions for testing the accuracy of boring and milling machines with horizontal spindle - Part 2: Machines with movable column and fixed table
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 3070-2:1997
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace Một phần TCVN 1996:1977
|
Thay thế bằng
Replaced by |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
25.080.20 - Máy xọc và phay
|
Số trang
Page 50
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 200,000 VNĐ
Bản File (PDF):600,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này qui định các phép kiểm hình học, kiểm độ chính xác và khả năng lặp lại định vị bằng điều khiển số trên máy doa và phay kiểu bàn có trục chính nằm ngang thông dụng, độ chính xác thông thường có tham chiếu các tiêu chuẩn TCVN 7011-1. Các kiểu máy này được định nghĩa trong 3.1 của ISO 3070-0. Tiêu chuẩn này cũng qui định các dung sai có thể áp dụng tương ứng với các phép kiểm trên.
Các máy này được cung cấp các đầu trục chính có các kiểu khác nhau tương ứng với phần lớn trường hợp với các hình sau : Hình 4 (đầu trục chính có trục doa và trục phay trượt); Hình 5 (đầu trục chính có trục doa trượt và đầu lật); Hình 6 (đầu trục chính có trụ trượt hoặc trụ phay trượt). Ngoài ra, chú ý rằng tiêu chuẩn này liên quan đến các máy có chuyển động của bàn theo chiều dọc (trục W) và chiều ngang (trục X), chuyển động thẳng đứng của đầu trục chính (trục Y) và có thể bao gồm cả bàn quay hoặc bàn phân độ. Tiêu chuẩn này chỉ áp dụng để kiểm độ chính xác của máy, không áp dụng để kiểm vận hành máy (độ rung, độ ồn, chuyển động dính trượt của các bộ phận, v.v...) hoặc các đặc tính của máy (tốc độ trục chính, tốc độ tiến, v.v...) các phép kiểm này thường được tiến hành trước khi kiểm độ chính xác. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 7011-1:2007 (ISO 230-1:1996), Qui tắc kiểm máy công cụ-Độ chính xác hình học của máy khi vận hành trong điều kiện không tải hoặc gia công tinh. TCVN 7011-2:2007 (ISO 230-2:2006), Qui tắc kiểm máy công cụ-Xác định độ chính xác và khả năng lặp lại định vị của trục điều khiển số. ISO1101:2004 Geometrical product specificatio (GPS), definitions, symbols, indicationon drawings. (Đặc tính sản phẩm hình học-Dung sai hình học-khái niệm, định nghĩa, kí hiệu chỉ dẫn trên bản vẽ). ISO 3070-0:1982 Test conditions for boring and milling machines with horizontal spindle-Test of accuracy-Part 0:General introdution (điều kiện kiểm máy doa và phay có trục chính nằm ngang-Kiểm độ chính xác. Phần 2:Quy định chung). |