Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R2R0R8R6R5R9*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7681-5:2025
Năm ban hành 2025
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Điều kiện kiểm máy tiện điều khiển số và trung tâm tiện – Phần 5: Độ chính xác của tốc độ và phép nội suy
|
Tên tiếng Anh
Title in English Test conditions for numerically controlled turning machines and turning centres − Part 5: Accuracy of speeds and interpolations
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 13041-5:2015
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
25.040.20 - Máy điều khiển bằng số
|
Số trang
Page 42
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 168,000 VNĐ
Bản File (PDF):504,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các phép kiểm động học cho các máy tiện điều khiển số (NC) và các trung tâm tiện liên quan đến tốc độ quay của trục chính, lượng chạy dao của các trục tịnh tiến NC riêng rẽ và độ chính xác của các quỹ đạo được mô tả bằng chuyển động đồng thời của từ hai trục tịnh tiến và/hoặc trục quay NC trở lên, có tham chiếu ISO 230-1 và TCVN 7011-4 (ISO 230-4).
CHÚ THÍCH: Tiêu chuẩn này áp dụng cho máy tiện điều khiển số và trung tâm tiện có trục chính mang phôi nằm ngang, thẳng đứng, và thẳng đứng đảo nghịch. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 7011-4:2013 (ISO 230-4:2005), Quy tắc kiểm máy công cụ – Phần 4:Kiểm độ tròn cho máy công cụ điều khiển số TCVN 7681-1 (ISO 13041-1), Điều kiện kiểm máy tiện điều khiển số và trung tâm tiện – Phần 1:Kiểm hình học máy có trục chính mang phôi nằm ngang TCVN 7681-2 (ISO 13041-2), Điều kiện kiểm máy tiện điều khiển số và trung tâm tiện – Phần 2:Kiểm hình học máy có trục chính mang phôi thẳng đứng TCVN 7681-3 (ISO 13041-3), Điều kiện kiểm máy tiện điều khiển số và trung tâm tiện – Phần 3:Kiểm hình học máy có trục chính mang phôi thẳng đứng đảo nghịch ISO 230-1:20121), Test code for machine tools – Part 1:Geometric accuracy of machines operating under no-load or quasi-static conditions (Quy tắc kiểm máy công cụ – Phần 1:Độ chính xác hình học của máy khi vận hành trong điều kiện không tải hoặc bán tĩnh) ISO 841:2001, Industrial automation systems and integration – Numerical control of machines – Coordinate system and motion nomenclature (Hệ thống tự động và tích hợp công nghiệp – Điều khiển số máy – Hệ tọa độ và danh pháp chuyển động) ISO/TR 16907, Machine tools – Numerical compensation of geometric errors (Máy công cụ – Bù số các sai số hình học) |
Quyết định công bố
Decision number
1314/QĐ-BKHCN , Ngày 17-06-2025
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC 39 - Máy công cụ
|