Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R7R5R9R9R2*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7671-1:2007
Năm ban hành 2007
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Bóng đèn sợi đốt - Yêu cầu về an toàn - Phần 1: Bóng đèn có sợi đốt bằng vonfram dùng trong gia đình và chiếu sáng thông dụng tương tự
|
Tên tiếng Anh
Title in English Incandescent lamps - Safety specifications - Part 1: Tungsten filament lamps for domestic and similar general lighting purposes
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to IEC 60432-1:2005
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
29.140.20 - Bóng đèn nung sáng
|
Số trang
Page 50
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 200,000 VNĐ
Bản File (PDF):600,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này qui định các yêu cầu về an toàn và khả năng lắp lẫn của bóng đèn có sợi đốt bằng vonfram dùng trong chiếu sáng thông dụng có:
- công suất danh định đến và bằng 200 W; - điện áp danh định từ 50V đến và bằng 250 V; - bóng thủy tinh dạng1 A, B, C, G, M, P, PS, PAR hoặc R, hoặc các dạng bóng thủy tinh khác mà bóng đèn được thiết kế để phục vụ mục đích giống với bóng đèn có các dạng bóng thủy tinh nêu trên. - bóng thủy tinh với tất cả các loại lớp phủ; - đầu đèn kiểu B15d, B22d, E12, E14, E17, E26\" , E26d, E26/50x39, E27 hoặc E27/51x39. Trong phạm vi nhất định, tiêu chuẩn này cũng được áp dụng cho các bóng đèn có bóng thủy tinh và đầu đèn khác với loại đề cập ở trên, nhưng được sử dụng với cùng mục đích. Tiêu chuẩn này qui định phương pháp mà nhà chế tạo cần sử dụng để chỉ ra rằng sản phẩm của mình/họ phù hợp với tiêu chuẩn này trên cơ sở đánh giá toàn bộ sản phẩm kết hợp với các hồ sơ thử nghiệm trên sản phẩm hoàn chỉnh. Phương pháp này cũng có thể áp dụng cho mục đích chứng nhận. Tiêu chuẩn này cũng nêu chi tiết qui trình thử nghiệm theo lô để có thể đánh giá trong phạm vi nhất định các lô sản phẩm. Tiêu chuẩn này chỉ đề cập đến tiêu chí an toàn mà không đề cập đến các tính năng liên quan đến các đặc tính về quang thông, tuổi thọ hoặc công suất tiêu thụ của bóng đèn có sợi đốt bằng vonfram. Các đặc tính liên quan đến các kiểu bóng đèn thường được sử dụng cho mục đích chiếu sáng thông dụng được cho trong TCVN 7592 (IEC 60064). |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 7592 (IEC 60064), Bóng đèn có sợi đốt bằng vonfram dùng trong gia đình và chiếu sáng thông dụng tương tự-Yêu cầu về tính năng IEC 60061-1, Lamp caps and holders together with gauges for the control of interchangeability and safety-Part 1:Lamp caps (Đầu đèn và đui đèn cùng với các dưỡng dùng để kiểm tra khả năng lắp lẫn và an toàn-Phần 1:Đầu đèn) IEC 60061-3, Lamp caps and holders together with gauges for the control of interchangeability and safety-Part 3:Gauges (Đầu đèn và đui đèn cùng với các dưỡng dùng để kiểm tra khả năng lắp lẫn và an toàn-Phần 3:Dưỡng) IEC 60360, Standard method of measurement of lamp cap temperature rise (Phương pháp đo tiêu chuẩn để đo độ tăng nhiệt của đầu đèn) IEC 60410, Sampling plans and procedures for inspection by attributes (Kế hoạch lấy mẫu và qui trình kiểm tra bằng các thuộc tính) IEC 60432-2, Incandescent lamps-Safety specification-Part 2:Tungsten halogen lamps for domestic and similar general lighting purposes (Bóng đèn sợi đốt-Qui định về an toàn-Phần 2:Bóng đèn halogen có sợi đốt bằng vonfram dùng trong gia đình và chiếu sáng thông dụng tương tự) IEC 60598-1, Luminaires-Part 1:General requirements and tests (Đèn điện-Phần 1:Yêu cầu chung và thử nghiệm) IEC 60887, Glass bulb designation system for lamps (Hệ thống kí hiệu bóng thủy tinh dùng cho bóng đèn) ISO 3951:Sampling procedures and charts for inspection by variables for percent non-conforming (Qui trình lấy mẫu và biểu đồ kiểm tra bằng cách thay đổi phần trăm không tương ứng) |
Quyết định công bố
Decision number
2719/QĐ-BKHCN , Ngày 15-11-2007
|