Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R7R3R4R9R3*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7667:2007
Năm ban hành 2007
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Kiểm dịch thực vật - Hướng dẫn kiểm tra
|
Tên tiếng Anh
Title in English Guidelines for inspection
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISPM No.23:2005
MOD - Tương đương 1 phần hoặc được xây dựng trên cơ sở tham khảo |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
65.020.20 - Trồng trọt
|
Số trang
Page 14
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):168,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này mô tả quy trình kiểm tra chuyến hàng thực vật, sản phẩm thực vật và những vật thể khác thuộc diện kiểm dịch thực vật (KDTV) xuất khẩu và nhập khẩu. Tiêu chuẩn tập trung xác định sự tuân thủ các yêu cầu KDTV dựa trên phương pháp kiểm tra bằng cảm quan, kiểm tra giấy tờ và kiểm tra tính đồng nhất và độ nguyên vẹn của lô hàng.
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 3937:2007, Kiểm dịch thực vật-Thuật ngữ và định nghĩa. TCVN 6907:2001, Biện pháp Kiểm dịch thực vật-Các nguyên tắc Kiểm dịch thực vật liên quan đến thương mại quốc tế. TCVN 7517:2005, xác định tình trạng dịch hại trong một vùng. TCVN 7666:2007, Hướng dẫn về hệ thống quy định Kiểm dịch thực vật nhập khẩu. TCVN 7668:2007, phân tích nguy cơ dịch hại đối với dịch hại Kiểm dịch thực vật bao gồm phân tích nguy cơ về môi trường và sinh vật sống biến đổi gen. ISPM No.7, FAO, Rome, 1997, Export certification system (Hệ thống chứng nhận xuất khẩu). ISPM No.12, FAO, Rome, 2001, Guidelines on phytosanitary certificates (Hướng dẫn đối với giấy chứng nhận KDTV). ISPM No.13, FAO, Rome, 2001, Guidelines for the notification of non-compliance and emergency action (Hướng dẫn thông báo trường hợp không tuân thủ và hành động khẩn cấp). ISPM No.21, FAO, Rome, 2004, Pest risk analysis for regulated non-quarantine pests (Phân tích nguy cơ dịch hại đối với dịch hại thuộc diện điều chỉnh nhưng không phải dịch hại KDTV). |
Quyết định công bố
Decision number
1099/QĐ-BKHCN , Ngày 19-06-2007
|