Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R7R3R4R8R6*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 7666:2007
Năm ban hành 2007

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Kiểm dịch thực vật - Hướng dẫn về hệ thống quy định nhập khẩu
Tên tiếng Anh

Title in English

Guidelines for a phytosanitary import regulatory system
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISPM No 20:2004
MOD - Tương đương 1 phần hoặc được xây dựng trên cơ sở tham khảo
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

65.020.20 - Trồng trọt
Số trang

Page

27
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):324,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này mô tả cấu trúc và hoạt động của hệ thống quy định nhập khẩu kiểm dịch thực vật (KDTV) và những quyền hạn, nghĩa vụ, trách nhiệm cần được xem xét trong việc thiết lập, điều hành và soát xét hệ thống. Trong tiêu chuẩn này, bất cứ sự tham chiếu pháp luật, quy định, quy trình, biện pháp hoặc hoạt động là một tham khảo pháp luật KDTV, quy định v.v…. trừ khi có quy định khác.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 3937:2007, Kiểm dịch thực vật – Thuật ngữ và định nghĩa.
TCVN 6907:2001, Biện pháp Kiểm dịch thực vật – Các nguyên tắc KDTV liên quan đến thương mại quốc tế.
TCVN 7515:2005, Kiểm dịch thực vật – Yêu cầu để thiết lập các vùng không nhiễm dịch hại.
TCVN 7516:2005, Hướng dẫn giám sát dịch hại.
TCVN 7668:2007, Phân tích nguy cơ dịch hại đối với dịch hại kiểm dịch thực vật bao gồm phân tích nguy cơ về môi trường và sinh vật sống biến đổi gen.
ISPM No.3, Code of conduct for the import and release of exotic biological control agents (Mã sản xuất cho việc nhập khẩu và phóng thả đối với những tác nhân điều khiển sinh học ngoại lai), FAO, Rome 1996.
ISPM No.7, Export certification system (Hệ thống chứng nhận xuất khẩu), FAO, Rome, 1997.
ISPM No.13, Guidelines for the notification of non-compliance and emergency action (Hướng dẫn thông báo trường hợp không tuân thủ và hành động khẩn cấp) FAO, Rome, 2001.
ISPM No.19, Guidelines on list of regulated pets (Hướng dẫn về danh mục dịch hại thuộc diện điều chỉnh), FAO, Rome, 2003.
ISPM No.21, Pest risk analysis for regulated non-quarantine pests (Phân tích nguy cơ dịch hại đối với dịch hại thuộc diện điều chỉnh nhưng không phải dịch hại kiểm dịch thực vật), FAO, Rome, 2004.
Quyết định công bố

Decision number

1099/QĐ-BKHCN , Ngày 19-06-2007