Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R7R3R3R2R5*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7648:2007
Năm ban hành 2007
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Chất lượng nước - Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp chế biến thuỷ sản
|
Tên tiếng Anh
Title in English Water quality - Effuent discharge standards for aquatic products processing industry
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
13.060.01 - Chất lượng nước nói chung
|
Số trang
Page 7
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):84,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1. Tiêu chuẩn này áp dụng để kiểm soát chất lượng nước thải của nhà máy chế biến thủy sản và quy định giá trị giới hạn của các thông số, nồng độ của các chất ô nhiễm đặc thù trong nước thải từ các nhà máy chế biến thủy sản khi thải ra môi trường.
1.2. Trong tiêu chuẩn này, thủy sản được hiểu là cả thủy sản nước ngọt và thủy sản nước mặn; nước thải được hiểu là dung dịch thải hoặc nước thải do các nhà máy chế biển thủy sản thải ra. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 5945:2005, Nước thải công nghiệp – Tiêu chuẩn thải TCVN 6001:1995 (ISO 5815:1989), Chất lượng nước – Xác định nhu cầu oxy sinh hóa sau 5 ngày (BOD5) – Phương pháp cấy và pha loãng TCVN 6179-1:1996 (ISO 7150-1:1984), Chất lượng nước – Xác định amoni – Phần 1:Phương pháp trắc phổ thao tác bằng tay TCVN 6179-2:1996 (ISO 7150-2:1986), Chất lượng nước – Xác định amoni – Phần 2:Phương pháp trắc phổ tự động: TCVN 6187-1:1996 (ISO 9308-1:1990), Chất lượng nước – Phát hiện và đếm vi khuẩn coliform, vi khuẩn coliform chịu nhiệt và escherichia coli giả định – Phần1:Phương pháp màng lọc. TCVN 6187-2:1996 (ISO 9308-2:1990), Chất lượng nước – Phát hiện và đếm vi khuẩn coliform, vi khuẩn coliform chịu nhiệt và escherichia coli giả định – Phần 2:Phương pháp nhiều ống. TCVN 6491:1999 (ISO 6060:1989), Chất lượng nước – Xác định nhu cầu oxy hóa học (COD) TCVN 6492:1999 (ISO 10523:1994), Chất lượng nước – Xác định pH TCVN 6494-2:2000 (ISO 10304-2:1995), Chất lượng nước-Xác định các anion hòa tan bằng sắc ký lỏng ion – Phần 2:Xác định bromua, clorua, nitrat, nitrit, orthophotphat và sunphat trong nước thải TCVN 6625:2000 (ISO 11923:1997), Chất lượng nước – Xác định chất rắn lơ lửng bằng cách lọc qua cái lọc sợi thủy tinh TCVN 6638:2000 (ISO 10048:1991), Chất lượng nước – Xác định nitơ – Vô cơ hóa sau khi khử bằng hợp kim Devarda US EPA Method 1664 Extraction and gravimetry (Oil and grease and total petroleum hydrocarbons) |
Quyết định công bố
Decision number
1933/QĐ-BKHCN , Ngày 13-09-2007
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC 200 - Chất thải rắn
|