Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R7R3R1R2R7*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7618:2007
Năm ban hành 2007
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Quần áo bảo vệ cho nhân viên chữa cháy - Phương pháp thử trong phòng thí nghiệm và yêu cầu tính năng cho quần áo bảo vệ có bề mặt ngoài phản xạ
|
Tên tiếng Anh
Title in English Protective clothing for firefighters - Laboratory test methods and performance requirements for protective clothing with a reflective outer surface
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 15538:2001
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
13.340.10 - Quần áo bảo hộ
|
Số trang
Page 22
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):264,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định phương pháp thử và yêu cầu tính năng tối thiểu cho quần áo bảo vệ có bề mặt là vật liệu có khả năng phản xạ bức xạ nhiệt cao.
Loại quần áo bảo vệ phù hợp với tiêu chuẩn này được dùng để bảo vệ chống ngọn lửa táp và bức xạ nhiệt cao, nó chỉ được mặc trong một khoảng thời gian ngắn. Tùy thuộc vào việc đánh giá rủi ro, mà loại quần áo này có thể được sử dụng trong một số ngành công nghiệp nhất định và các ứng dụng khác. Tùy thuộc vào việc đánh giá rủi ro, các loại quần áo bảo vệ khác có thể được sử dụng cùng với sự bảo vệ thích hợp đầu, mặt, bàn tay và bàn chân cũng như cơ quan hô hấp vào những hoạt động chữa cháy và ứng dụng công nghiệp được định ra trong tiêu chuẩn này, ví dụ như loại quần áo phù hợp với yêu cầu của ISO 11613. Tiêu chuẩn này không xem xét tới những yêu cầu liên quan đến việc bảo vệ đầu (kể cả mặt), bàn tay và bàn chân ngoài các yêu cầu được nêu ra trong điều 4.2 và 4.3. Bất kì các yêu cầu nào khác đối với việc bảo vệ đầu (kể cả mặt), bàn tay và bàn chân do yêu cầu của người sử dụng phải được xác định bởi việc đánh giá rủi ro và được quy định rõ. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6689:2000 (ISO 13688), Quần áo bảo vệ-Yêu cầu chung. TCVN 6877:2001 (ISO 9151), Quần áo bảo vệ chống nhiệt và lửa-Xác định độ truyền nhiệt khi tiếp xúc với lửa. TCVN 6878:2001 (ISO 6942), Quần áo bảo vệ chống nóng và cháy-Phương pháp thử:Đánh giá đặc tính nhiệt của vật liệu và cụm vật liệu khi tiếp xúc với nguồn bức xạ nhiệt. TCVN 7204-1 (ISO 8782-1), Giày ủng an toàn, bảo vệ và chuyên dụng-Phần 1:Yêu cầu và phương pháp thử. TCVN 7204-5 (ISO 8782-5), Giày ủng an toàn, bảo vệ và chuyên dụng-Phần 5:Yêu cầu và phương pháp thử bổ sung. TCVN 7205:2002 (ISO 15025:2000), Quần áo bảo vệ-Quần áo chống nóng và chống cháy-Phương pháp thử lan truyền cháy có giới hạn. TCVN 7206:2002 (ISO 17493), Quần áo và thiết bị bảo vệ chống nóng-Phương pháp thử độ bền nhiệt đối lưu sử dụng lò tuần hoàn dòng khí nóng. TCVN 7616:2007 (ISO 15383:2001), Găng tay bảo vệ cho nhân viên chữa cháy-Phương pháp thử trong phòng thí nghiệm và yêu cầu tính năng. ISO 811, Textile fabrics-Determination of resistance to water penetration-Hydrostatic pressure test (Vải dệt-Xác định độ bền chống thấm nước-Phép thử áp suất thủy tĩnh). ISO 1421, Rubber-or plastics-coated fabrics-Determination of tensile strength and elongation at break (Vải tráng phủ cao su hoặc nhựa-Xác định độ bền kéo đứt và độ dãn dài khi đứt). ISO 3175-1, Textiles-Dry cleaning and finishing-Part 1:Method for assessing the cleanability of textiles and garments (Vật liệu dệt-Giặt khô và hoàn tất-Phần 1:Phương pháp đánh giá độ sạch của vật liệu dệt và trang phục). ISO 4674:1977, Fabrics coated with rubber or plastics-Determination of tear resistance (Vải tráng phủ cao su hoặc nhựa-Xác định độ bền xé). ISO 4920, Textiles-Determination of resistance to surface wetting (spray test) of fabrics (Vật liệu dệt-Xác định độ bền với thấm ướt bề mặt vải (phép thử phun tia). ISO 5077, Textiles-Determination of dimensional change in washing and drying (Vật liệu dệt-Xác định sự thay đổi kích thước khi giặt và sấy khô). ISO 6330:2000, Textiles-Domestic washing and drying procedures for textile testing (Vật liệu dệt-Quy trình giặt và sấy khô cho phép thử vật liệu dệt). ISO 12127, Clothing for protection against heat and flame-Determination of contact heat transmission through protective clothing or constituent materials (Quần áo bảo vệ chống nhiệt và chống cháy – Xác định sự truyền nhiệt tiếp xúc qua quần áo bảo vệ hoặc vật liệu). ISO 13934-1, Textiles-Tensile properties of fabrics-Part 1:Determination of maximum force and elongation at maximum force using the strip method (Vật liệu dệt-Đặc tính căng của vải-Phần 1:Xác định lực tối đa và độ dãn dài tại lực tối đa sử dụng phương pháp băng vải). ISO 13935-2, Textiles-Seam tensile properties of fabrics and made-up textile articles-Part 2:Determination of maximum force to seam rupture using the grab method (Vật liệu dệt-Đặc tính căng của ghép nối của vải và hàng làm từ vật liệu dệt-Phần 2:Xác định lực tối đa để làm đứt ghép nối bằng cách sử dụng phương pháp grab). ISO 13938-2, Textiles-Bursting properties of fabrics-Part 2:Pneumatic method for determination of bursting strength and bursting distension (Vật liệu dệt-Đặc tính nổ của vải-Phần 2:Phương pháp khi động học xác định độ bền nổ và sự phồng nổ). |
Quyết định công bố
Decision number
1205/QĐ-BKHCN , Ngày 03-07-2007
|