Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R7R2R9R4R6*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 7581:2007
Năm ban hành 2007

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Mũi khoan xoắn - Thuật ngữ, định nghĩa và kiểu loại
Tên tiếng Anh

Title in English

Twist drills - Terms, definitions and types 
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 05419:1982
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

01.040.25 - Cơ khí chế tạo (Từ vựng)
Số trang

Page

19
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):228,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định thuật ngữ, định nghĩa liên quan đến hình học của mũi khoan và kiểu loại khác nhau của mũi khoan thông dụng.
Thuật ngữ và định nghĩa áp dụng cho hệ thống dụng cụ cầm tay được quy định trong ISO 3002-1.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 7579:2007 (ISO 3292:1995), Mũi khoan xoắn chuôi trụ đặc biệt dài.
TCVN 7580:2007 (ISO 3291:1995), Mũi khoan xoắn chuôi côn Morse đặc biệt dài.
ISO 235:1980, Parallel shank jobber and stub series drills and Morse taper shank drills (Mũi khoan xoắn chuôi trụ loạt ngắn loạt nhỏ và mũi khoan chuôi côn Morse).
ISO 494:1975, Parallel shank twist drills-Long series (Mũi khoan xoắn chuôi trụ-loạt dài).
ISO 866:1975, Centre drills for centre holes without protecting chamfers-Type A (Mũi khoan tâm dùng cho các lỗ tâm không có miệng côn bảo vệ-Kiểu A).
ISO 2540:1973, Centre drills for centre holes with protecting chamfer-Type B (Mũi khoan tâm dùng cho các lỗ tâm có các mặt vát bảo vệ-Kiểu B).
ISO 2541:1972, Centre drills for centre holes with radius form-Type R (Mũi khoan tâm dùng cho các lỗ tâm có đường sinh tròn-Kiểu R).
ISO 3002-1:1982, Basic quantities in cutting and grinding-Part 1:Geometry of the active part of cutting tools-General terms, reference systems, tool and working angles, chip breakers (Lượng cơ bản khi cắt và mài-Phần 1 dạng hình học phần làm việc của dụng cụ cắt-Công thức chuyển đổi chung của phần cắt và góc làm việc).
ISO 3314:1975 Shell drills with taper bore (taper bore 1:30 (included)) with slot drive (Mũi khoét lỗ côn (bao gồm lỗ côn 1:30) có rãnh dẫn hướng).
ISO 3438:2003, Subland twist drills with Morse taper shanks for holes prior to tapping screw threads (Mũi khoan làm bóng lỗ có chuôi côn Morse dùng cho các lỗ đã có sẵn để tarô ren vít).
ISO 3439:2003, Subland twist drills with cylindrical shanks for holes prior to tapping screw threads (Mũi khoan nong chuôi trụ dùng cho lỗ đã có sẵn để tarô ren vít).
ISO 7079:1981, Core drills with parallel shanks and with Morse taper shanks (Mũi khoan phá chuôi trụ và chuôi côn Morse).
Quyết định công bố

Decision number

1104/QĐ-BKHCN , Ngày 19-06-2007