Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R1R6R1R0R7*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 7576-4:2013
Năm ban hành 2013

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Phương pháp thử bộ lọc dầu bôi trơn toàn dòng cho động cơ đốt trong - Phần 4: Hiệu quả lọc hạt ban đầu, tuổi thọvàhiệu quả lọc hạt tích lũy (phương pháp trọng lực )
Tên tiếng Anh

Title in English

Methods of test for full-flow lubricating oil filters for internal combustion engines - Part 4: Initial particle retention efficiency, life and cumulative efficiency (gravimetric method)
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 4548-4:1997
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

27.020 - Ðộng cơ đốt trong
Số trang

Page

41
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 164,000 VNĐ
Bản File (PDF):492,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định các phương pháp thử để xác định hiệu quả của bộ lọc dầu bôi trơn toàn dòng sử dụng trong động cơ đốt trong, bao gồm các nội dung sau:
– Hiệu quả lọc hạt ban đầu. Nội dung phần này đưa ra các quy trình thử và các thông số để xác định hiệu quả lọc hạt ban đầu của các chi tiết bộ lọc dầu bôi trơn ở điều kiện thử xác định. Sự duy trì hiệu quả lọc hạt được xác định và phân chia theo bất kỳ kích cỡ hạt, báo cáo kết quả theo 2.6. Sự duy trì hiệu quả lọc hạt được xác định theo phương pháp trọng lực;
– Tuổi thọ và hiệu quả lọc hạt tích lũy. Nội dung phần này đưa ra các quy trình thử và các thông số để xác định tuổi thọ của từng chi tiết và hiệu quả lọc hạt tích lũy của bộ lọc dầu bôi trơn. Hiệu quả lọc hạt tích lũy được xác định theo phương pháp trọng lực.
CHÚ THÍCH: Theo thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng, các thử nghiệm trên bộ lọc có kích cỡ lớn có thể được tiến hành thực hiện trên các bộ lọc đồng dạng có chiều dài nhỏ hơn. Quan hệ của dòng chảy qua bộ lọc và thử lưu lượng cặn được đưa vào với chiều dài hiệu quả trung bình của bộ lọc phải giống như khi thử nghiệm với kích cỡ thật của bộ lọc cỡ lớn. Trong tiêu chuẩn này, bộ lọc có lưu lượng thử vượt quá 100 lít/ min thì được coi là bộ lọc cỡ lớn.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 1806-1 (lSO 1219-1), Hệ thống và bộ phận thủy lực/khí nén – Ký hiệu bằng hình vẽ và sơ đồ mạch – Phần 1:Ký hiệu bằng hình vẽ cho các ứng dụng thông dụng và xử lý dữ liệu
TCVN 7576-1 (ISO 4548-1), Phương pháp thử bộ lọc dầu bôi trơn toàn dòng cho động cơ đốt trong – Phần 1:Độ chênh áp suất/đặc tính dòng chảy.
TCVN 7773-1 (ISO 11841-1), Phương tiện giao thông đường bộ và động cơ đốt trong – Từ vựng về bộ lọc – Phần 1:Định nghĩa về bộ lọc và các thành phần của bộ lọc.
TCVN 7773-2 (ISO 11841-2), Phương tiện giao thông đường bộ và động cơ đốt trong – Từ vựng về bộ lọc – Phần 2:Định nghĩa về đặc tính của bộ lọc và thành phần của bộ lọc.
ISO 12103-1, Road vehicles – Test dust for filter evaluation – Part 1:Arizona test dust (Phương tiện giao thông đường bộ – Hạt lọc thử nghiệm dùng để đánh giá hiệu quả lọc – Phần 1:Hạt lọc thử nghiệm Arizona).
ISO 12103-2, Road vehicles – Test dust for filter evaluation – Part 2:Aluminium oxide test dust (Phương tiện giao thông đường bộ – Hạt lọc thử nghiệm dùng để đánh giá hiệu quả lọc – Phần 2:Hạt lọc thử nghiệm nhôm ôxit).
Quyết định công bố

Decision number

3710/QĐ-BKHCN , Ngày 29-11-2013