Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R6R7R6R0R7*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 7550:2005
Năm ban hành 2005

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Cáp thép dùng cho thang máy - Yêu cầu tối thiểu
Tên tiếng Anh

Title in English

Steel wire ropes for lifts - Minimum requirements
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 04344:2004
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

53.020.30 - Phụ tùng cho thiết bị nâng
Số trang

Page

35
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 200,000 VNĐ
Bản File (PDF):420,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu tối thiểu cho chế tạo và thử nghiệm cáp bện bằng sợi thép cacbon dùng ở chế độ làm việc treo trên các thang máy dẫn động kéo và thang máy thủy lực dùng cáp, cáp bù và cáp khống chế vận tốc trên các thang máy chở người và chở hàng, các xe đưa thức ăn, tời nâng người và máy nâng người chuyển động giữa các đường dẫn hướng. Tiêu chuẩn qui định các lực kéo đứt tối thiểu đối với các cỡ kích thước, cấp cáp, loại cáp và cấu trúc cáp thông dụng.
Tiêu chuẩn cũng áp dụng cho cáp chế tạo từ dây thép sáng bóng và được mạ, có cấu trúc khác nhau, đường kính từ 6 mm đến 38 mm được sản xuất với số lượng lớn và sản xuất sau ngày công bố tiêu chuẩn tiêu chuẩn này. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho cáp dùng trong tời xây dựng và các tời sử dụng tạm thời được cố định giữa các đường dẫn hướng, có chở người hoặc không chở người, hoặc cáp dùng cho thiết bị vận chuyển bằng cáp.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ISO 2232, Round drawn wire for general purpose non-alloy steel wire ropes and for large diameter steel wire ropes – Specifications (Dây kéo tròn dùng cho cáp thép không hợp kim thông dụng có đường kính lớn – Đặc tính kỹ thuật).
ISO 3108, Steel wire ropes for general purposes – Determination of actual breaking load (Cáp thép thông dụng – Xác định tải trọng kéo đứt thực tế).
ISO 4101, Drawn steel wire for elevator ropes – Specifications (Dây thép kéo dùng cho cáp máy nâng – Đặc tính kỹ thuật).
ISO 4345:1988, Steel wire ropes – Fibre main cores – Specification (Cáp thép – Lõi cáp chính bằng sợi – Đặc tính kỹ thuật).
ISO 4346, Steel wire ropes for general purpose – Lubricants – Basic requirements (Cáp thép thông dụng – Chất bôi trơn – Yêu cầu cơ bản).
ISO 17893:2004, Steel wire ropes – Vocabulary, designations and classifications (Cáp thép – Từ vựng, ký hiệu và phân loại).
Quyết định công bố

Decision number

2732/QĐ-BKHCN , Ngày 09-12-2008
Ban kỹ thuật

Technical Committee

TCVN/TC 96 - Cần Cẩu