Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R6R8R2R3R9*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7549-1:2005
Năm ban hành 2005
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Cần trục - Sử dụng an toàn - Phần 1: Yêu cầu chung
|
Tên tiếng Anh
Title in English Cranes - Safe use - Part 1: General
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 12480-1:1997
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
53.020.20 - Cần trục
|
Số trang
Page 42
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 168,000 VNĐ
Bản File (PDF):504,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định quy trình kỹ thuật cần thiết để sử dụng an toàn cần trục, bao gồm các hệ thống an toàn làm việc, điều hành, lập kế hoạch, tuyển chọn, lắp ráp và tháo dỡ, vận hành và bảo dưỡng cần trục, tuyển chọn người lái, người xếp dỡ tải và người báo hiệu.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các cần trục vận hành bằng tay, cần trục có ít nhất một chuyển động vận hành bằng tay và cần trục lắp trên tàu thủy chở hàng, ngoại trừ các trường hợp cần trục đặt trên mặt đất được lắp đặt tạm thời trên tàu thủy. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ISO 4306-1:1990, Cranes-Vocabulary-Part 1:General (Cần trục-Từ vựng-Phần 1:Yêu cầu chung). ISO 4306-2:1994, Cranes-Vocabulary-Part 2:Mobile cranes (Cần trục-Từ vựng-Phần 2:cần trục di động). ISO 4306-3:1991. Cranes-Vocabulary-Part 3:Tower Cranes (Cần trục-Từ vựng-Phần 3:Cần trục tháp). ISO 4309:1990, Cranes-Wire ropes-Code of practices for examination and discard (Cần trục-Dây cáp-Các quy tắc thực hành để kiểm tra và loại bỏ). ISO 4310:1981, Cranes-Test code procedures (Cần trục-Thủ tục của qui tắc kiểm tra). ISO 7363:1986. Cranes and lifting appliances-Technical characteristics and acceptance documents (Cần trục và thiết bị nâng-Đặc tính kỹ thuật và tài liệu nghiệm thu). ISO 9926-1:1990. Cranes-Training of drivers (Cần trục-Đào tạo người lái). ISO 9927-1:1994, Cranes-Inspections-Part 1:General (Cần trục-Kiểm tra-Phần 1:Yêu cầu chung). ISO 9928-1:1990, Cranes-Crane driving manual-Part 1:General (Cần trục-Cẩm nang lái cần trục-Phần 1:Yêu cầu chung). ISO 9942-1:1994, Cranes-Information labels-Part 1:General (Cần trục-Nhãn thông tin-Phần 1:Yêu cầu chung). ISO 12478-1, Cranes-Maintenance manual-Part 1:General (Cần trục-Cẩm nang bảo dưỡng-Phần 1:Yêu cầu chung). ISO 12482-1:1995, Cranes-Condition monitoring-Part 1:General (Cần trục-Điều kiện kiểm tra giám sát-Phần 1:Yêu cầu chung). ISO 10973:1995. Cranes-Space parts manual (Cần trục-Sách hướng dẫn phụ tùng thay thế). |
Quyết định công bố
Decision number
2731/ QĐ/ BKHCN
|