Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R5R6R1R1R0*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7492-1:2018
Năm ban hành 2018
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Tương thích điện từ – Yêu cầu đối với thiết bị điện gia dụng, dụng cụ điện và thiết bị điện tương tự – Phần 1: Phát xạ
|
Tên tiếng Anh
Title in English Electromagnetic compatibility - Requirements for household appliances, electric tools and similar apparatus – Part 1: Emission
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to CISPR 14-1:2016
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
33.100.10 - Sự phát xạ
|
Số trang
Page 102
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 408,000 VNĐ
Bản File (PDF):1,224,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật áp dụng cho phát xạ nhiễu tần số radio trong dải tần từ 9 kHz đến 400 GHz phát ra từ các thiết bị điện gia dụng, dụng cụ điện và các thiết bị điện tương tự được nêu dưới đây, được cấp điện xoay chiều hoặc một chiều (bao gồm cả pin/acquy).
Trong tiêu chuẩn này, khi sử dụng thuật ngữ “thiết bị” tức là đã bao gồm các thuật ngữ cụ thể hơn “thiết bị điện gia dụng hoặc các thiết bị tương tự”, “dụng cụ điện”, “đồ chơi” và “khí cụ điện”. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các thiết bị sau: • thiết bị điện gia dụng hoặc các thiết bị tương tự; CHÚ THÍCH 1: Ví dụ về các thiết bị được sử dụng: - cho các chức năng chăm sóc điển hình trong các hộ gia đình, bao gồm cả khu vực nhà ở và các khu vực xung quanh căn nhà, vườn, v.v…; - cho các chức năng chăm sóc điển hình trong các cửa hàng, văn phòng, thương mại và môi trường làm việc tương tự; - trong các trang trại; - bởi khách hàng sử dụng trong các khách sạn hoặc các khu vực dân cư; - cho việc nấu ăn bằng cảm ứng dùng trong gia đình hoặc thương mại. • dụng cụ điện; CHÚ THÍCH 2: Ví dụ như dụng cụ điện chạy bằng động cơ, dụng cụ cầm tay bằng điện từ, dụng cụ di chuyển được, máy cắt cỏ và dọn vườn. • thiết bị tương tự. CHÚ THÍCH 3: Ví dụ như bộ điều khiển điện bên ngoài có sử dụng linh kiện bán dẫn, thiết bị điện y tế chạy bằng động cơ, đồ chơi bằng điện/điện tử, máy phân phối tự động, máy chiếu phim nhựa hoặc máy chiếu phim dương bản, cũng như các thiết bị nạp điện pin/acquy và bộ nguồn điện bên ngoài để sử dụng với các sản phẩm thuộc phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này. Tiêu chuẩn này cũng áp dụng cho các bộ phận riêng rẽ của các thiết bị đề cập ở trên như động cơ, thiết bị đóng cắt (ví dụ như rơle công suất hoặc bảo vệ); tuy nhiên, không áp dụng các yêu cầu về phát xạ nếu không được quy định trong tiêu chuẩn này. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho: - thiết bị mà tất cả các yêu cầu phát xạ trong dải tần số radio được quy định rõ trong các tiêu chuẩn CISPR khác; CHÚ THÍCH 4: Ví dụ như: • đèn điện, kể cả đèn điện xách tay dùng cho trẻ em, bóng đèn phóng điện và các thiết bị chiếu sáng khác thuộc phạm vi áp dụng của TCVN 7186 (CISPR 15); • thiết bị công nghệ thông tin, ví dụ máy tính gia đình, máy tính cá nhân, máy sao chụp điện tử thuộc phạm vi áp dụng của CISPR 32; • thiết bị nghe nhìn và nhạc cụ điện tử, không phải đồ chơi thuộc phạm vi áp dụng của CISPR 32; • thiết bị truyền thông bằng nguồn lưới, cũng như hệ thống giám sát trẻ em; • thiết bị sử dụng năng lượng tần số radio để gia nhiệt (không phải bếp từ) và chữa bệnh, lò vi sóng thuộc phạm vi áp dụng của TCVN 6988 (CISPR 11) (nhưng chú ý đến mục 6.5 về thiết bị đa chức năng ví dụ như các phép đo nháy); • bộ điều khiển máy thu thanh, máy bộ đàm và các loại máy phát sóng radio khác; • thiết bị hàn hồ quang. - thiết bị điện được thiết kế chỉ để sử dụng trên xe có động cơ, tàu thủy hoặc máy bay; - hiệu ứng của hiện tượng điện từ liên quan đến an toàn của thiết bị. Thiết bị đa chức năng có thể đồng thời phải phù hợp với các điều kiện khác nhau của tiêu chuẩn này hoặc các tiêu chuẩn khác. Chi tiết xem ở 6.5. Yêu cầu về phát xạ trong tiêu chuẩn này không nhằm áp dụng cho việc truyền dẫn có chủ ý từ một máy phát tần số radio theo định nghĩa trong ITU, và cũng không áp dụng cho việc phát xạ giả liên quan đến việc truyền dẫn có chủ ý này. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
CISPR 16-1-1:2015 , Specification for radio disturbance and immunity measuring apparatus and methods-Part 1-1:Radio disturbance and immunity measuring apparatus-Measuring apparatus (Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm tần số radio Phần 1-1:Thiết bị đo nhiễu và miễn nhiễm tần số radio Thiết bị đo) CISPR 16-1-2:2014 , Specification for radio disturbance and immunity measuring apparatus and methods-Part 1-2:Radio disturbance and immunity measuring apparatus-Coupling devices for conducted disturbance measurements (Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm tần số radio – Phần 1-2:Thiết bị đo nhiễu và miễn nhiễm tần số radio – Thiết bị kết hợp – Nhiễu dẫn) CISPR 16-1-3:2004 with amendment 1:2016 , Specification for radio disturbance and immunity measuring apparatus and methods – Part 1-3:Radio disturbances and immunity measuring apparatus – Ancillary equipment – Disturbance power (Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm tần số radio – Phần 1-3:Thiết bị đo nhiễu và miễn nhiễm tần số radio – Thiết bị phụ trợ – Công suất nhiễu) CISPR 16-1-4:2010 with amendment 1:2012 , Specification for radio disturbance and immunity measuring apparatus and methods – Part 1-4:Radio disturbance and immunity measuring apparatus – Antennas and test sites for radiated disturbance measurements (Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm tần số radio – Phần 1-4:Thiết bị đo nhiễu và miễn nhiễm tần số radio – Anten và vị trí thử nghiệm dùng để đo nhiễu bức xạ) CISPR 16-2-1:2014 , Specification for radio disturbance and immunity measuring apparatus and methods-Part 2-1:Methods of measurement of disturbances and immunity-Conducted disturbance measurements (Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm tần số radio – Phần 2-1:Phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm – Đo nhiễu dẫn) CISPR 16-2-2:2010 , Specification for radio disturbance and immunity measuring apparatus and methods-Part 2-2:Methods of measurement of disturbances and immunity-Measurement of disturbance power (Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm tần số radio Phần 2-2:Phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm Đo công suất nhiễu) CISPR 16-2-3:2010 with amendment 1:2010 and amendment 2:2014 , Specification for radio disturbances and immunity measuring apparatus and methods – Part 2-3:Methods of measurement of disturbances and immunity – Radiated disturbance measurements (Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm tần số radio – Phần 2-3:Phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm – Đo nhiễu bức xạ) CISPR 16-4-2:2011 with amendment1:2014, Specification for radio disturbance and immunity measuring apparatus and methods-Part 4-2:Uncertainties, statistics and limit modelling-Measurement instrumentation uncertainty (Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm tần số radio Phần 4-2-2:Độ không đảm bảo đo, số liệu thống kê và mô hình giới hạn – Độ không đảm bảo đo trong phép đo) CISPR 32:2015, Electromagnetic compatibility of multimedia equipment – Emission requirements (Tương thích điện từ của thiết bị đa phương tiện – Yêu cầu phát xạ) IEC 60050-161:1990 with amemdment 1:1997, amemdment 2:1998, amemdment 3:2014, amemdment 4:2014 and amemdment 5:2015, International Electrotechnical Vocabulary. Chapter 161:Electromagnetic compatibility (Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế (IEV) – Chương 161:Tương thích điện từ) IEC 60335-2-76:2002 with amemdment 1:2006 and amemdment 2:2013, Household and similar electrical appliances-Safety-Part 2-76:Particular requirements for electric fence energizers (Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự – An toàn – Phần 2-76:Yêu cầu cụ thể đối với nguồn cấp điện cho hàng rào điện) IEC 61000-4-20:2010, Electromagnetic compatibility (EMC)-Part 4-20:Testing and measurement techniques-Emission and immunity testing in transverse electromagnetic (TEM) waveguides (Tương thích điện từ (EMC) – Phần 4-20:Phương pháp đo và thử – Thử nghiệm phát xạ và thử nghiệm miễn nhiễm trong ống dẫn sóng điện từ ngang (TEM)) IEC 61000-4-22:2010, Electromagnetic compatibility (EMC)-Part 4-22:Testing and measurement techniques-Radiated emissions and immunity measurements in fully anechoic rooms (FARs) (Tương thích điện từ (EMC) – Phần 4-22:Phương pháp đo và thử – Đo phát xạ và thử nghiệm miễn nhiễm trong phòng cách âm (FARs)) |
Quyết định công bố
Decision number
4207/QĐ-BKHCN , Ngày 28-12-2018
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC/E 9 - Tương thích điện từ
|