Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R6R7R0R7R2*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7487:2005
Năm ban hành 2005
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Nhiên liệu tuốc bin hàng không - Phương pháp xác định độ ổn định ôxy hoá nhiệt (Qui trình JFTOT)
|
Tên tiếng Anh
Title in English Aviation turbine fuels - Test method for thermal oxidation stability (JFTOT procedure)
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ASTM D 3241 - 04
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
75.160.20 - Nhiên liệu lỏng
|
Số trang
Page 31
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 200,000 VNĐ
Bản File (PDF):372,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1 Tiêu chuẩn này quy định phương pháp đánh giá xu hướng phân huỷ tạo cặn của nhiên liệu tuốc bin hàng không trong hệ thống nhiên liệu.
1.2 Các giá trị tính theo hệ SI là giá trị tiêu chuẩn. Các giá trị tính theo inch-pound, ghi trong ngoặc đơn dùng để tham khảo. Chỉ phương pháp này quy định giá trị chênh lệch về áp suất theo mm Hg. 1.3 Tiêu chuẩn này không đề cập đến quy tắc an toàn liên quan đến việc áp dụng tiêu chuẩn. Người sử dụng tiêu chuẩn thiết lập các quy trình thích hợp về an toàn và sức khoẻ, đồng thời xác định khả năng áp dụng các giới hạn trước khi sử dụng. Các qui định riêng, xem 6.1.1, 7.2, 7.2.1, 7.3, 11.1.1 và Phụ lục A.3. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6426:2005, Nhiên liệu phản lực tuốc bin hàng không Jet A-1 Yêu cầu kỹ thuật. ASTM D 1655, Specification for aviation turbine fuels (Yêu cầu kỹ thuật đối với nhiên liệu tuốc bin hàng không). ASTM D 4306, Practice for aviation fuel sample containers for tests affected by trace contamination (Hướng dẫn chuẩn bị các bình chứa mẫu nhiên liệu hàng không dùng cho các phép thử ảnh hưởng bởi vết tạp chất). ASTM E 177, Practice for use of the terms precision and bias in ASTM test methods (Hướng dẫn sử dụng độ chụm và độ lệch trong phương pháp thử theo ASTM). ASTM E 691, Practice for conducting an interlaboratory study to determine the precision of a test method (Hướng dẫn thực hiện nghiên cứu thử nghiệm liên phòng để xác định độ chụm của phương pháp thử). |
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC28/SC4
|