Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R6R6R9R7R6*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7476:2005
Năm ban hành 2005
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Phương tiện giao thông đường bộ - Chốt kéo sơ mi rơ moóc cỡ 90 - Tính lắp lẫn
|
Tên tiếng Anh
Title in English Road vehicles - 90 semi-trailer fifth wheel kingpin - Interchangeability
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 04086:2001
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
43.040.70 - Khớp nối
|
Số trang
Page 8
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):96,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các đặc tính kích thước của chốt kéo cỡ 90 (đường kính 89 mm [3,5 inch]) được sử dụng để nối sơ mi rơ moóc với ôtô đầu kéo hạng nặng vượt quá các giới hạn tải trọng quy định. Chốt kéo được dùng để lắp với mâm kéo cỡ 90 như quy định tại TCVN 7477 : 2005.
Tiêu chuẩn này cũng quy định các thông số liên quan đến kích thước để lắp đặt và bảo đảm tính lắp lẫn. Chú thích: Kích thước chốt kéo sơ mi rơ moóc cỡ 50 được quy định trong TCVN 7475 : 2005 thường được dùng để nối sơ mi rơ moóc với ôtô đầu kéo phù hợp với các giới hạn tải trọng quy định. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 7475:2005 (ISO 337:1981), Phương tiện giao thông đường bộ-Chốt kéo sơ mi rơ moóc cỡ 50-Kích thước cơ bản và kích thước lắp đặt/ lắp lẫn) TCVN 7477:2005 (ISO 3842:2001), Phương tiện giao thông đường bộ-Mâm kéo sơ mi rơ moóc-Tính lắp lẫn ISO 8 716, Road vehicles-Fifth wheel coupling pin – Strength tests (Phương tiện giao thông đường bộ-Chốt kéo sơ mi rơ moóc – Thử độ bền). |
Quyết định công bố
Decision number
2731/ QĐ/ BKHCN
|