Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R6R6R9R5R2*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7474:2005
Năm ban hành 2005
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Liên kết hàn hồ quang nhôm và các hợp kim nhôm - Chỉ dẫn mức chất lượng cho khuyết tật
|
Tên tiếng Anh
Title in English Arc- welded joints in aluminium and its weldable alloys - Guidance on quality levels for imperfections
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 10042:1992
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
25.160.40 - Mối hàn
|
Số trang
Page 20
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):240,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này cung cấp chỉ dẫn về các mức khuyết tật trong liên kết hàn hồ quang nhôm và các hợp kim nhôm.
Ba mức đánh giá được qui định nhằm cho phép chúng có phạm vi ứng dụng rộng rãi trong công nghệ chế tạo hàn. Các mức đánh giá này liên quan đến chất lượng chế tạo và không liên quan đến tính thích hợp cho sử dụng của các sản phẩm được chế tạo. Tiêu chuẩn này áp dụng cho : nhôm và các hợp kim nhôm có thể hàn được; các quá trình sau đây phù hợp với ISO 4063: 131 Hàn hồ quang điện cực kim loại trong khí trơ (hàn MIG) 141 Hàn hồ quang điện cực vonfram trong khí trơ (hàn TIG) 15 Hàn hồ quang plasma các quá trình hàn tự động, cơ khí hoá và thủ công; tất cả các tư thế hàn; hàn giáp mép, hàn góc và hàn phân nhánh; vật liệu có phạm vi chiều dầy từ 3 mm đến 63 mm. Nếu trong sản phẩm hàn xuất hiện sai lệch đáng kể về phương diện hình học và về kích thước so với tiêu chuẩn này, thì phải ước tính phạm vi áp dụng các điều của tiêu chuẩn này. Các khía cạnh về luyện kim như kích thước hạt không được đề cập trong tiêu chuẩn này. Trong tiêu chuẩn này thuật ngữ nhôm bao hàm nhôm và các hợp kim nhôm có thể hàn được. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ISO 2553:1992, Welded, brazed and soldered joints – Symbolic representation on drawings (Các liên kết hàn, hàn vảy đồng, thiếc – Trình bày biểu tượng trên bản vẽ). ISO 4063:1990, Welding, brazing, soldering and braze welding of metals – Nomenclature of processes and reference numbers for symbolic representation on drawings (Các mối hàn, hàn ngậm đồng, hàn vẩy và hàn đồng trong kim loại. Danh mục phương pháp và số thứ tự để trình bày ký hiệu trên bản vẽ). TCVN 61151:2005 (ISO 65201:1998), Hàn và phương pháp liên quan Phân loại khuyết tật hình học ở kim loại Phần 1:Hàn nóng chảy. |
Quyết định công bố
Decision number
1795/QĐ-BKHCN , Ngày 20-07-2005
|