Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R6R6R9R1R4*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7470:2005
Năm ban hành 2005
Publication date
Tình trạng
W - Hết hiệu lực (Withdraw)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Thép tấm và thép băng phủ nhôm/kẽm nhúng nóng
|
Tên tiếng Anh
Title in English Steel sheet and strip - Hot dip aluminium/zinc-coated
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to AS 1379:2001
MOD - Tương đương 1 phần hoặc được xây dựng trên cơ sở tham khảo |
Thay thế bằng
Replaced by |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
77.140.50 - Sản phẩm và bán sản phẩm thép tấm
|
Số trang
Page 25
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):300,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này qui định các yêu cầu kỹ thuật đối với thép tấm và băng phủ nhôm/kẽm nhúng nóng có chiều dày đến 5,0 mm.
Tiêu chuẩn này còn qui định các yêu cầu về các loại thép, loại lớp phủ và hoàn thiện bề mặt, bao gồm: a) các loại thép hình; b) các loại thép kết cấu; c) hoàn thiện bề mặt; d) các loại lớp phủ hợp kim nhôm/kẽm. CHÚ THÍCH: 1. Những hướng dẫn và thông tin do khách hàng cung cấp được giới thiệu trong Phụ lục A. 2. Những phương thức thay thế về xác định tính hợp chuẩn theo tiêu chuẩn này được giới thiệu trong Phụ lục B. 3. Nếu không có qui định nào khác, yêu cầu qui định trong tiêu chuẩn này áp dụng cho toàn bộ chiều dài và chiều rộng của sản phẩm. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 197:2002, Kim loại-Phương pháp thử kéo. TCVN 198:1985, Kim loại phương pháp uốn. AS 1199, Sampling procedures and tables for inspection by atributes (Quy trình lấy mẫu và các bảng dùng để tra cứu). AS 1399, Guide to AS 1199-Sampling procedures and tables for inspection by atributes (Hướng dẫn sử dụng AS 1199-Quy trình lấy mẫu và các bảng để tra cứu). AS 2331, Methods of test for metallic and related coatings-Average thickness tests (Phương pháp thử các lớp phủ kim loại và các lớp phủ có liên quan-Thử độ dày trung bình). AS 2331.2.1, Method 2.1:Dissolution methods-Strip and weight, and analytical (Phương pháp 2.1. Phương pháp hòa tan-Phương pháp sử dụng băng thép, phương pháp trọng lượng và phương pháp phân tích). AS 2706, Numerical values-Rounding and interpretation of limiting values (Các giá trị số-Làm tròn và giải thích các trị số giới hạn). AS/NZS 1050, Methods for the analysis of iron and steel (all parts) (Các phương pháp phân tích sắt và thép (tất cả các phần). AS/NZS 1365, Tolerances for flat-rolled steel products (Dung sai cho các sản phẩm thép cán dẹt). TCVN ISO 9000:2000, Hệ thống quản lý chất lượng-Cơ sở và từ vựng. TCVN ISO 9004:2000, Hệ thống quản lý chất lượng-Hướng dẫn cải tiến. HB 18, Guidelines for third-party certification and accredition (Hướng dẫn về chứng nhận bên thứ ba và công nhận). HB 18.28, Guide 28-General rules for a model thirty party certification system for products (Hướng dẫn số 28-Các quy tắc chung cho phương thức hệ thống chứng nhận sản phẩm của bên thứ ba). ASTM A 754, Test method for coating weight (mass) of metallic coatings on steel by X-ray fluorescence (Phương pháp thử để xác định khối lượng lớp phủ kim loại trên thép bằng phương pháp huỳnh quang tia X). CHÚ THÍCH:Một số ký hiệu được hiểu như sau: |
Quyết định công bố
Decision number
1523/QĐ-BKHCN , Ngày 10-06-2005
|
Quyết định Huỷ bỏ
Cancellation number
1719/QĐ-BKHCN 05-09-2022
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC17
|
Cơ quan biên soạn
Compilation agency
Viện Khoa học Vật liệu - Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam
|