Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R6R6R8R4R6*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7463:2005
Năm ban hành 2005
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Phương tiện giao thông đường bộ - Tổ hợp ô tô tải hạng nặng với rơ moóc, sơ mi rơ moóc và ô tô khách nối toa - Phương pháp thử ổn định ngang
|
Tên tiếng Anh
Title in English Road vehicles - Heavy commercial vehicle combinations and articulated buses - Lateral stability test methods
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 14791:2000
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
43.080.01 - Xe thương mại nói chung
|
Số trang
Page 33
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 200,000 VNĐ
Bản File (PDF):396,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định phương pháp thử để xác định khả năng ổn định ngang của tổ hợp ô tô tải hạng nặng với rơ moóc, sơ mi rơ moóc được định nghĩa trong TCVN 6211:2003, bao gồm cả tổ hợp ô tô tải với rơ moóc trục trung tâm và ôtô khách nối toa (sau đây gọi tắt là tổ hợp xe). Tiêu chuẩn này áp dụng cho ô tô tải và rơmooc, sơ mi rơ moóc có khối lượng trên 3,5 tấn và ô tô khách có khối lượng trên 5 tấn, nghĩa là các xe loại N2, N3, O3, O4 và M3 theo Phụ lục R của TCVN 6919:2001.
Tính năng cơ động quy định trong phương pháp thử này không phản ánh đầy đủ điều kiện lái thực tế nhưng được dùng để xác định khả năng ổn định ngang của tổ hợp xe hạng nặng. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6211:2003 (ISO 3833:1977), Phương tiện giao thông đường bộ-Kiểu, thuật ngữ và định nghĩa. TCVN 6529:1999 (ISO 1176:1990), Phương tiện giao thông đường bộ-Khối lượng-Thuật ngữ, định nghĩa và mã hiệu. TCVN 6919:2001, Phương tiện giao thông đường bộ-Thiết bị phanh của xe cơ giới, moóc, bán moóc-Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu. ISO 8855:1991, Road vehicles-Vehicle dynamics and road-holding ability-Vocabulary (Phương tiện giao thông đường bộ-Động lực học xe và khả năng bám đường-Từ vựng). ISO 9815:1992, Passenger-car/trailer combinations-Lateral stability test (Tổ hợp ô tô con/rơmooc-Thử ổn định ngang). |
Quyết định công bố
Decision number
2731/ QĐ/ BKHCN
|