Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R9R2R2R1R0*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 7462:2010
Năm ban hành 2010

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Phương tiện giao thông đường bộ - Giá chở hàng trên nóc xe
Tên tiếng Anh

Title in English

Road vehicles - Roof load carriers -
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO/PAS 11154:2006
IDT - Tương đương hoàn toàn
Thay thế cho

Replace

Lịch sử soát xét

History of version

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

43.040.60 - Khung xe và bộ phận khung
Số trang

Page

92
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 368,000 VNĐ
Bản File (PDF):1,104,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu an toàn tối thiểu đối với tất cả các giá chở hàng trên nóc xe được lắp đặt trên hoặc phía trên nóc của ô tô con hoặc ô tô tải nhẹ có khối lượng toàn bộ lớn nhất cho phép đến 3,5 tấn (ISO M08) được định nghĩa trong TCVN 6529:1999 (ISO 1176).
Tiêu chuẩn này được áp dụng cho:
a) thanh đỡ trên nóc xe thông dụng được liên kết cơ khí thích hợp cho việc chở một vật nặng,
b) các phụ kiện và thiết bị kết nối chúng với các thanh đỡ trên nóc xe dùng cho những ứng dụng với mục đích chuyên dùng,
c) các thiết bị chuyên dùng chở hàng trên nóc xe được liên kết cơ khí thích hợp cho việc chở một vật nặng xác định, và
d) các thiết bị gắn cố định bằng từ tính thích hợp cho việc chở một vật nặng xác định.
Tiêu chuẩn này quy định các đặc tính kỹ thuật và phương pháp thử để bảo đảm mức an toàn tối thiểu cho người sử dụng giá chở hàng trên nóc xe và người cùng tham gia giao thông khác, cũng như các khách bộ hành khi các thiết bị được gắn cố định này được sử dụng theo đúng hướng dẫn của nhà sản xuất.
Ngoài ra, các yêu cầu trong tiêu chuẩn này cũng hoàn thiện các điều khoản có liên quan đến loại sản phẩm này trong Chỉ thị 74/483 EEC và ECE R26.
Tiêu chuẩn này không quy định các yêu cầu và phương pháp thử đối với các thiết bị bổ sung dùng để hạn chế sự dịch chuyển của vật nặng. Nếu cần thiết, cả nhà sản xuất và các phòng thử nghiệm sẽ tiến hành (các) thử nghiệm phụ hoặc lựa chọn (các) thử nghiệm thích hợp đã được mô tả trong tiêu chuẩn này.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6528:1999 (ISO 612:1978), Phương tiện giao thông đường bộ-Kích thước phương tiện có động cơ và phương tiện được kéo-Thuật ngữ và định nghĩa.
TCVN 6529:1999 (ISO 1176), Phương tiện giao thông đường bộ-Khối lượng-Từ vựng và mã hiệu.
ISO 179 (all parts), Chất dẻo-Xác định đặc tính va đập Charpy).
ISO 527 (all parts), Chất dẻo-Xác định đặc tính kéo).
ISO 1431-1, Rubber, vulcanized or thermoplastic-Resistance to ozone cracking-Part 1:Static and dynamic strain testing (Cao su, được lưu hóa hoặc nhiệt dẻo-Sức chịu cracking ôzôn-Phần 1:Thử tĩnh và thử sức căng động lực học).
ISO 4130, Road vehicles-Three dimensional reference system and fiducial marks-Definitions (Phương tiện giao thông đường bộ-Hệ tham chiếu 3 chiều và các điểm chuẩn-Định nghĩa).
ISO 4892-2, Plastics-Methods of exposure to laboratory light source-Part 2:Xenon-arc lamps (Chất dẻo-Phương pháp phơi sáng trong nguồn sáng phòng thí nghiệm-Phần 2:Đèn hồ quang xenon).
ISO 6487, Road vehicles-Measurement techniques in impact test-Instrumentation (Phương tiện giao thông đường bộ-Kỹ thuật đo trong thử nghiệm va đập-Trang thiết bị).
ISO 9227:2006, Corrosion tests in artificial atmospheres-Salt spray tests (Thử nghiệm ăn mòn trong môi trường nhân tạo-Thử phun muối).
Quyết định công bố

Decision number

2963/QĐ-BKHCN , Ngày 29-12-2010