Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R6R5R4R5R0*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7454:2004
Năm ban hành 2004
Publication date
Tình trạng
W - Hết hiệu lực (Withdraw)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Phân định và thu thập dữ liệu tự động - Danh mục tên dữ liệu mô tả thương phẩm sử dụng mã số EAN - UCC
|
Tên tiếng Anh
Title in English Automatic identification and data capture - List of data names used for describing trade items marked with EAN - UCC numbers
|
Thay thế bằng
Replaced by |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
01.080.20 - Ký hiệu sơ đồ dùng trên thiết bị riêng biệt
|
Số trang
Page 16
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):192,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này qui định danh mục tên dữ liệu áp dụng để mô tả thương phẩm sử dụng mã số EAN.UCC, phục vụ cho việc tra cứu và/ hoặc trao đổi dữ liệu (điện tử) về thương phẩm ở trong nước cũng như toàn cầu.
Tiêu chuẩn này được áp dụng cho thương phẩm, bao gồm cả đơn vị tiêu dùng (ví dụ: chai bia) và đơn vị gửi đi (ví dụ: két bia). Định nghĩa cụ thể về thương phẩm theo điều 3.1. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6382:1998, Mã số mã vạch vật phẩm-Mã vạch tiêu chuẩn 13 chữ số (EAN-VN13)-Yêu cầu kỹ thuật. TCVN 6383:1998, Mã số mã vạch vật phẩm-Mã vạch tiêu chuẩn 8 chữ số ( EAN-VN 8)-Yêu cầu kỹ thuật. TCVN 6384:1998, Mã UPC-A-Yêu cầu kĩ thuật. TCVN 6512:1999, Mã số mã vạch vật phẩm – Mã số đơn vị gửi đi – Yêu cầu kĩ thuật. TCVN 6513:1999, Mã số mã vạch vật phẩm-Mã vạch ITF14-Yêu cầu kỹ thuật. TCVN 6939:2000, Mã số vật phẩm – Mã số tiêu chuẩn 13 chữ số (EAN-VN13) – Yêu cầu kĩ thuật. TCVN 6940:2000, Mã số tiêu chuẩn 8 chữ số (EAN-VN8) Yêu cầu kỹ thuật. TCVN 7199:2002, Phân định và thu nhận dữ liệu tự động – Mã số địa điểm toàn cầu EAN – Yêu cầu kĩ thuật. TCVN 7217-1:2002 (ISO 6166-1:1997), Mã thể hiện tên nước và vùng lãnh thổ của chúng. Phần 1:Mã nước. ISO 639-1:2002, Codes for the representation of names of languages – Part 1:Alpha-2 code first edition ISO 639-2:1998, Codes for the representation of names of languages – Part 2:Alpha-3 code first edition (Mã thể hiện tên các ngôn ngữ-Phần 2:Phiên bản thứ nhất mã alpha-3). |
Quyết định công bố
Decision number
2733/QĐ-BKHCN , Ngày 09-12-2008
|