Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R9R6R5R1R5*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7444-21:2010
Năm ban hành 2010
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Xe lăn - Phần 21: Yêu cầu và phương pháp thử về tính tương thích điện từ của xe lăn điện, xe scutơ và bộ nạp ắc quy
|
Tên tiếng Anh
Title in English Wheelchairs - Part 21: Requirements and test methods for electromagnetic compatibility of electrically powered wheelchairs and scooters, and battery chargers
|
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
11.180.10 - Trợ giúp và đáp ứng để di chuyển (bao gồm xe lăn, gậy chống và thiết bị nâng)
|
Số trang
Page 29
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):348,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu và phương pháp thử đối với sự phát xạ điện từ và tính miễn nhiễm điện từ của xe lăn điện và xe scutơ có vận tốc lớn nhất không lớn hơn 15 km/h dùng cho người khuyết tật đi trong nhà và ngoài nhà. Tiêu chuẩn này cũng áp dụng cho xe lăn tay có trang bị bộ bổ sung năng lượng. Tiêu chuẩn không áp dụng cho xe được thiết kế để chở quá một người.
Tiêu chuẩn này cũng quy định các yêu cầu và phương pháp thử đối với tính tương thích điện từ của bộ nạp ắc quy dùng cho xe lăn điện và xe scutơ. Một cấu hình chuẩn được quy định cho các xe lăn và xe scutơ điều chỉnh được để có thể đạt được các kết quả thử dùng cho việc so sánh tính năng của các xe lăn. CHÚ THÍCH: Trong tiêu chuẩn này thuật ngữ "xe lăn" bao gồm cả xe lăn điện, xe scutơ và xe lăn tay có trang bị bộ bổ sung năng lượng. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 7444-5 (ISO 7176-5), Xe lăn-Phần 5:Xác định kích thước bao, khối lượng và không gian quay xe. TCVN 7444-9 (ISO 7176-9), Xe lăn-Phần 9:Thử khí hậu đối với xe lăn điện. TCVN 7444-15 (ISO 7176-15), Xe lăn-Phần 15:Yêu cầu về công bố thông tin, cung cấp tài liệu và ghi nhãn. TCVN 7444-22 (ISO 7176-22), Xe lăn-Phần 22:Quy trình hiệu chỉnh. IEC 61000-3-2, Electromagnetic compatibility (EMC)-Part 3-2:Limits – Limits for harmonic current emissions (equipment input current < 16 A per phase (Tính tương thích điện từ-Phần 3-2:Các giới hạn-Các giới hạn đối với sự phát ra dòng điện điều hoà (dòng điện vào thiết bị < 16 A cho một pha). IEC 61000-3-3, Electromagnetic compatibility (EMC)-Part 3-3:Limits – Limitation of voltage changes, voltage fluctuations and flicker in public low-voltage supply systems, for equipment with rated current < 16 A per phase and not subject to conditional connection (Tính tương thích điện từ-EMC-Phần 3-3:Các giới hạn:sự hạn chế thay đổi điện áp, độ dao động điện áp và nhấp nháy trong các hệ thống cung cấp điện áp thấp công cộng, đối với thiết bị có dòng điện danh định < 16 A cho một pha và không bị nối mạch có điều kiện). IEC 61000-4-2, Electromagnetic compatibility (EMC)-Part 4-2:Testing and measurement techniques-Electrostatic discharge immunity test (Tính tương thích điện từ-EMC- Phần 4-2:Phương pháp thử và đo lường-Thử tính miễn nhiễm đối với phóng điện tĩnh điện). IEC 61000-4-4, Electromagnetic compatibility (EMC)-Part 4-4:Testing and measurement techniques-Electrical fast transient/burst immunity test (Tính tương thích điện từ-EMC-Phần 4-4:Phương pháp thử và đo lường-Thử tính miễn nhiễm đối với quá trình chuyển tiếp nhanh về điện/phụt nổ). IEC 61000-4-5, Electromagnetic compatibility (EMC)-Part 4-5:Testing and measurement techniques-Surge immunity test (Tính tương thích điện từ-EMC-Phần 4-5:Phương pháp thử và đo lường-Thử tính miễn nhiễm đối với điện áp tăng vọt). IEC 61000-4-6, Electromagnetic compatibility (EMC)-Part 4-6:Testing and measurement techniques-Immunity to conducted disturbances, induced by radio-frequency fields (Tính tương thích điện từ-EMC-Phần 4:Phương pháp thử và đo lường-Tính miễn nhiễm đối với nhiễu loạn điều khiển do trường tần số vô tuyến gây ra). IEC 61000-4-86, Electromagnetic compatibility (EMC)-Part 4-8:Testing and measurement techniques – Power frequency magnetic field Immunity test (Tính tương thích điện từ-EMC-Phần 4-8:Phương pháp thử và đo lường-Tính miễn nhiễm của trường điện từ có tần số điện). IEC 61000-4-11, Electromagnetic compatibility (EMC)-Part 4:Testing and measurement techniques-Section 11:Voltage dips, short interruptions and voltage variations immunity tests (Tính tương thích điện từ-EMC-Phần 4-11:Phương pháp thử và đo lường-Thử tính miễn nhiễm đối với sự sụt điện áp, ngắt ngắn hạn và biến đổi điện áp). TCVN 6988:2001 (CISPR 11), Thiết bị phần số radio dùng trong công nghiệp, nghiên cứu khoa học và y tế (ISM)-Đặc tính nhiễu điện từ-Giới hạn và phương pháp đo. |
Cơ quan biên soạn
Compilation agency
TCVN/TC173
|