Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R9R6R4R9R2*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7444-14:2010
Năm ban hành 2010
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Xe lăn – Phần 14: Hệ thống điện và hệ thống điều khiển của xe lăn điện và xe scutơ – Yêu cầu và phương pháp thử
|
Tên tiếng Anh
Title in English Wheelchairs – Part 14: Power and control systems for electrically powered wheelchairs and scooters – Requirements and test methods
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 7176-14:2008
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
11.180.10 - Trợ giúp và đáp ứng để di chuyển (bao gồm xe lăn, gậy chống và thiết bị nâng)
|
Số trang
Page 67
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 268,000 VNĐ
Bản File (PDF):804,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu và phương pháp thử gắn liền cho hệ thống điện và hệ thống điều khiển của xe lăn và xe scutơ chạy điện. Tiêu chuẩn này đưa ra các yêu cầu về tính năng an toàn để áp dụng trong quá trình sử dụng bình thường và trong một số trường hợp có trục trặc và hư hỏng. Nó cũng quy định các phương pháp đo các lực cần thiết để vận hành các cơ cấu điều khiển và chỉnh đặt các giới hạn về lực cần thiết để vận hành.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các xe lăn và xe scutơ chạy điện có vận tốc lớn nhất không lớn hơn 15 km/h dùng để di chuyển trong nhà và/hoặc ngoài trời do một người khuyết tật điều khiển có khối lượng trong phạm vi được quy định trong ISO 7176-11. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 7444-3 (ISO 7176-3 ), Xe lăn-Phần 3:Xác định hiệu quả của phanh. TCVN 7444-4 (ISO 7176-4 ), Xe lăn-Phần 4:Năng lượng tiêu thụ của xe lăn và xe scutơ chạy điện dùng để xác định quãng đường đi lý thuyết. TCVN 7444-6 (ISO 7176-6 ), Xe lăn-Phần 6:Xác định vận tốc lớn nhất, gia tốc và gia tốc chậm dần của xe lăn điện. TCVN 7444-9 (ISO 7176-9), Xe lăn-Phần 9:Thử khí hậu đối với xe lăn điện. ISO 7176-11, Wheelchairs ─ Part 11:Test dummies (Xe lăn-Phần 11:Người nộm thử). ISO 7176-13, Wheelchairs ─ Part 13:Determination of coefficient of friction of test surfaces (Xe lăn-Phần 13:Xác định hệ số ma sát của bề mặt thử). TCVN 7444-15 (ISO 7176-15), Xe lăn-Phần 15:Yêu cầu về công bố thông tin, cung cấp tài liệu và ghi nhãn. TCVN 7444-21 (ISO 7176-21), Xe lăn-Phần 21:Yêu cầu và phương pháp thử về tính tương thích điện từ của xe lăn điện, xe scutơ và bộ nạp ắc quy. TCVN 7444-22 (ISO 7176-22), Xe lăn-Phần 22:Quy trình hiệu chỉnh. ISO 3287, Powered industrial trucks – Symbols for operator controls and other displays (Xe tải công nghiệp chạy điện – Ký hiệu cho các cơ cấu điều khiển và các cơ cấu hiển thị khác). ISO 7176-26, Wheelchairs – Part 26:Vocabulary (Xe lăn-Phần 26:Từ vựng). IEC 60529, Degrees of protection provided by enclosures (IP code) [Mức độ bảo vệ bằng rào chắn (mã IP)]. IEC 60601-1, Medical electrical equipment – Part 1:General requirements for basic safety and essential performance (Thiết bị điện dùng cho y tế-Phần 1:Yêu cầu chung đối với an toàn cơ bản và tính năng chủ yếu). IEC 60601-1-2, Medical electrical equipment – Part 1-2:General requirements for basic safety and essential performance – Collateral standard:Electromagnetic compatibity – Requireme (Thiết bị điện dùng cho y tế-Phần 1-2:Yêu cầu chung đối với an toàn cơ bản và tính năng chủ yếu – Tiêu chuẩn phụ thêm:Tính tương thích điện từ-Yêu cầu và thử nghiệm). IEC 61032, Protection of persons and equipment by enclosures – Probes for verification (Bảo vệ người và thiết bị bằng rào chắn-Đầu dò để kiểm tra). IEC 62262, Degrees of protection provided by enclosures for electrical equipment against extemal mechanical impacts (IK code) [Mức độ bảo vệ bằng rào chắn đối với thiết bị điện chống lại va đập cơ học từ bên ngoài (mã IK)]. EN 563, Safety of machinery – Temperatures of touchable surfaces – Ergonomics data to establish temperature limit values for hot surfaces (An toàn của máy-Nhiệt độ của các bề mặt sờ vào được-Dữ liệu công thái học để xác lập các giá trị giới hạn của nhiệt độ của các bề mặt nóng). EN, 12182, Technical aids for disabled persons – General requirements and test methods (Trợ giúp kỹ thuật cho người khuyết tật – Yêu cầu chung và phương pháp thử). EN 30993-1, Biological evaluation of medical devices – Part 1:Guidance on selection of tests (Đánh giá về sinh học các thiết bị y tế-Phần 1:Hướng dẫn lựa chọn các thử nghiệm). UL 94, Tests for flammability of plastic materials for parts in devices and appliances (Các phép thử tính dễ bốc cháy của các vật liệu chất dẻo dùng cho các chi tiết trong các cơ cấu và thiết bị). |
Cơ quan biên soạn
Compilation agency
TCVN/TC173
|