Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R9R2R1R9R7*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7415:2010
Năm ban hành 2010
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Tiêu chuẩn hướng dẫn chiếu xạ gia vị, thảo mộc và rau thơm dạng khô để kiểm soát các vi sinh vật gây bệnh và các vi sinh vật khác
|
Tên tiếng Anh
Title in English Standard guide for irradiation of dried spices, herbs, and vegetable seasonings to control pathogens and other microorganisms
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ASTM F 1885:2004
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
67.220 - Gia vị. Phụ gia thực phẩm
|
Số trang
Page 14
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):168,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1. Tiêu chuẩn này đưa ra quy trình chiếu xạ cho gia vị, thảo mộc và rau thơm dạng khô để kiểm soát vi sinh vật. Nhìn chung, các loại thực phẩm này có độ ẩm từ 4,5 %đến 12 % và ở dạng nguyên, dạng nghiền, băm nhỏ hoặc ở các dạng bột khác hoặc là ở dạng hỗn hợp. Khi ở dạng hỗn hợp thì có thể chứa muối natri clorua và các lượng nhỏ của nguyên liệu thực phẩm khô thường được dùng trong các hỗn hợp đó.
1.2. Hướng dẫn này bao gồm dải liều hấp thụ từ 3 kGy đến 30 kGy. CHÚ THÍCH 1: Các quy định hiện hành của Mỹ cho phép liều tối đa là 30 kGy (xem 21 CRF 179.26 Chiếu xạ trong sản xuất, chế biến và xử lý thực phẩm). 1.3. Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các vấn đề liên quan đến an toàn. Trách nhiệm của người sử dụng tiêu chuẩn này là phải tự thiết lập các tiêu chuẩn thích hợp về thực hành an toàn và sức khỏe và xác định khả năng áp dụng các giới hạn luật định trước khi sử dụng. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 7248 (ISO/ASTM 51204), Tiêu chuẩn thực hành đo liều áp dụng cho thiết bị chiếu xạ gamma dùng để xử lý thực phẩm. TCVN 7249 (ISO/ASTM 51431), Tiêu chuẩn thực hành đo liều áp dụng cho thiết bị chiếu xạ chùm tia điện tử và tia X (Bức xạ hãm) dùng để xử lý thực phẩm. TCVN 8230 (ISO/ASTM 51539) ASTM E 170, Terminology Relating to Radiation Measurements and Dosimetry (Thuật ngữ liên quan đến các phép đo bức xạ và đo liều). ISO/ASTM 51261 ASTM F 1640, Guide for Use of Packaging Materials for Foods to be Irradiated (Hướng dẫn sử dụng vật liệu bao gói thực phẩm chiếu xạ). TCVN 7087 (CODEX STAN 1) TCVN 7247 (CODEX STAN 106 TCVN 7250 (CAC/RCP 19-1979) CFR title 21, Part 110, Current good manufacturing practices in manufacturing, packaging, or handling human food (Thực hành sản xuất trong chế biến, bao gói hoặc xử lý thực phẩm dùng cho con người). CFR title 21, Section 179.25, General provisions for food irradiation (Yêu cầu chung đối với thực phẩm chiếu xạ). CFR title 21, Section 179.26, Irradiation in the production, processing and handiling of food (Chiếu xạ trong sản xuất, chế biến và xử lý thực phẩm). |
Quyết định công bố
Decision number
2906/QĐ-BKHCN , Ngày 29-12-2010
|