Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R1R5R9R9R5*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7388-1:2013
Năm ban hành 2013
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Chai chứa khí - Chai chứa khí bằng thép không hàn nạp lại được - Thiết kế, kết cấu và thử nghiệm - Phần 1: Chai bằng thép tôi và ram có giới hạn bền kéo nhỏ hơn 1100 MPa
|
Tên tiếng Anh
Title in English Gas cylinders - Refillable seamless steel gas cylinders - Design, construction and testing - Part 1: Quenched and tempered steel cylinders with tensile strength less than 1 100 MPa
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 9809-1:2010
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
23.020.30 - Thùng chịu áp lực, bình khí
|
Số trang
Page 50
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 200,000 VNĐ
Bản File (PDF):600,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu tối thiểu về vật liệu, thiết kế, cấu tạo cũng như trình độ chuyên môn, phương pháp chế tạo, kiểm tra và thử nghiệm trong chế tạo các chai chứa khí nạp lại được bằng thép không hàn, được tôi và ram, có dung tích nước từ 0,5 L đến 150 L, để chứa khí nén, khí hóa lỏng và khí hòa tan. Tiêu chuẩn này áp dụng cho chai làm từ thép có giới hạn bền kéo thực lớn nhất Rma nhỏ hơn 1100 MPa.
CHÚ THÍCH 1: Các chai có dung tích nước nhỏ hơn 0,5 L và trên 150 L đến 500 L có thể được chế tạo bằng cấp giấy chứng nhận theo tiêu chuẩn này. CHÚ THÍCH 2: Đối với các chai được tôi và ram có giới hạn bền kéo lớn nhất lớn hơn hoặc bằng 1100 MPa, xem TCVN 7388-2 (ISO 9809-2). Đối với các chai bằng thép thường hóa, xem TCVN 7388-3 (ISO 9809-3). |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 198 (ISO 7438), Vật liệu kim loại-Thử uốn. TCVN 256-1 (ISO 6506-1), Vật liệu kim loại-Thử độ cứng Brinell-Phần 1:Phương pháp thử. TCVN 257-1 (ISO 6508-1), Vật liệu kim loại-Thử độ cứng Rockwell-Phần 1:Phương pháp thử. TCVN 312-1 (ISO 148-1), Vật liệu kim loại-Thử va đập kiểu con lắc Charpy-Phần 1:Phương pháp thử. TCVN 5868 (ISO 9712), Thử không phá hủy-Trình độ chuyên môn và cấp chứng chỉ cá nhân. TCVN 6874-1 (ISO 11114-1), Chai chứa khí di động-Xác định tính tương thích của vật liệu chai chứa và làm van với khí chứa-Phần 1:Vật liệu kim loại. TCVN 6892-1 ISO 9329-1, Seamless steel tubes for pressure purposes-Technical delivery conditions-Part 1:Unalloyed steel with specified room temperature properties (Ống thép không hàn dùng cho mục đích chịu áp lực-Điều kiện kỹ thuật khi giao hàng-Thép không hợp kim với các tính chất quy định ở nhiệt độ phòng). ISO 11114-4, Transportable gas cylinders-Compatibility of cylinder and valve materials with gas contents-Part 4:Test methods for selecting metallic materials resistant to hydrogen embrittment (Chai chứa khí di động-Tính tương thích của vật liệu chai và làm van với khí chứa-Phần 4:Các phương pháp thử để chọn vật liệu bền chịu sự làm giòn bằng hydro). ISO 13769, Gas cylinders-Stamp marking (Chai chứa khí-Ghi nhãn). |
Quyết định công bố
Decision number
1475/QĐ-BKHCN , Ngày 12-06-2013
|