Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R6R5R8R7R0*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7388-1:2004
Năm ban hành 2004
Publication date
Tình trạng
W - Hết hiệu lực (Withdraw)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Chai chứa khí - Chai chứa khí bằng thép không hàn có thể nạp lại được - Thiết kế, kết cấu và thử nghiệm - Phần 1: Chai bằng thép tôi và ram có độ bền kéo nhỏ hơn 1100 MPa
|
Tên tiếng Anh
Title in English Gas cylinders - Refillable seamless steel gas cylinders - Design, construction and testing - Part 1: Quenched and tempered steel cylinders with tensile strength greater thane or equal to 1100 MPa
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 9809-1:1999
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế bằng
Replaced by |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
23.020.30 - Thùng chịu áp lực, bình khí
|
Số trang
Page 49
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 196,000 VNĐ
Bản File (PDF):588,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này qui định các yêu cầu tối thiểu về vật liệu, thiết kế, kết cấu, quá trình chế tạo và thử nghiệm trong chế tạo các chai chứa khí nạp lại được bằng thép không hàn, được tôi và ram, có dung tích nước từ 0,5 l đến 150 l, để chứa khí nén, khí hóa lỏng và khí hòa tan, dùng ở nhiệt độ môi trường trong khoảng từ - 50 oC đến + 65 oC. Tiêu chuẩn này áp dụng cho chai làm từ thép có độ bền kéo lớn nhất Rm nhỏ hơn 1100 MPa.
CHÚ THÍCH 1: Các chai có dung tích nước nhỏ hơn 0,5 l có thể được chế tạo và cấp giấy chứng nhận theo tiêu chuẩn này. CHÚ THÍCH 2: Đối với các chai được tôi và ram có độ bền kéo lớn nhất lớn hơn hoặc bằng 1100 MPa theo TCVN 7388-2 (ISO 9809-2). Đối với các chai bằng thép thường hóa theo TCVN 7388-3 (ISO 9809-3). |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ISO 148:1983 1), Steel-Charpy impact test (V-notch) [Thép-Thử va đập Charpy (Rãnh V)]. ISO 2604-2:1975, Steel products for pressure purposes-Quality requirements-Part 2:Wrought seamless tubes (Sản phẩm thép dùng cho mục đích chịu áp lực-Yêu cầu chất lượng-Phần 2:Ống thép gia công áp lực không hàn). TCVN 256:2001 (ISO 6506:1999), Vật liệu kim loại-Thử độ cứng Brinell. TCVN 257:2001 (ISO 6508:1999), Vật liệu kim loại-Thử độ cứng Rockwell. TCVN 197:2001 (ISO 6892:1998), Vật liệu kim loại-Thử kéo ở nhiệt độ môi trường. ISO 7438:1985, Metallic materials-Bend test (Vật liệu kim loại-Thử uốn). ISO 9712:1999, Non-destructive testing-Qualification and certification of personnel (Thử không phá hủy-Chứng chỉ và cấp chứng chỉ cho cá nhân). TCVN 6874-1:2001 (ISO 11114-1:1997) Chai chứa khí di động-Xác định tính tương thích của vật liệu chai chứa và làm van với khí chứa-Phần 1:Vật liệu kim loại). ISO 13769 2), Gas cylinders-Stamp marking (Chai chứa khí-Ghi nhãn). |
Quyết định công bố
Decision number
2733/QĐ-BKHCN , Ngày 09-12-2008
|