Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R6R4R9R3R4*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7381:2004
Năm ban hành 2004
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Lò đốt chất thải rắn y tế - Phương pháp đánh giá thẩm định
|
Tên tiếng Anh
Title in English Health care waste incinerator - Method of appraisement
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
13.030.10 - Chất thải rắn
|
Số trang
Page 18
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):216,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định phương pháp đánh giá để thẩm định các loại lò đốt chất thải rắn y tế, bao gồm cả việc đánh giá thử nghiệm lò mới và đánh giá kiểm tra khi lò đã vận hành.
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 3985:1999 Âm học – Mức ồn cho phép tại các vị trí làm việc TCVN 4577 Nước thải – Phương pháp xác định nhiệt độ. TCVN 5945:1995 Nước thải công nghiệp – Tiêu chuẩn thải. TCVN 5989:1995 (ISO 5666/1:1983) Chất lượng nước – Xác định thủy ngân tổng số bằng quang phổ hấp thụ không ngọn lửa – Phương pháp sau khi vô cơ hóa với pemanganat – pesunfat. TCVN 6002:1995 (ISO 6333:1986) Chất lượng nước – Xác định mangan. Phương pháp trắc quang dùng focmaldoxim. TCVN 6182:1996 (ISO 6595:1982 (E)) Chất lượng nước – Xác định asen tổng – Phương pháp quang phổ dùng bạc dietyldithiocacbamat. TCVN 6193:1996 (ISO 6288:1986 (E), đồng, kẽm, cadmi và chì. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa. TCVN 6197:1996 (ISO 5961:1984 (E),10 phenantrolin. TCVN 6222:2000 (ISO 9174:1990) Chất lượng nước – Xác định crom tổng. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử. TCVN 6492 (ISO 10523:1994) Chất lượng nước – Xác định pH. TCVN 6560:1999 Chất lượng không khí – Khí thải lò đốt chất thải rắn y tế TCVN 6625:2000 (ISO 11923:1999) Chất lượng nước – Xác định chất rắn lơ lửng bằng cách lọc qua cái lọc sợi thủy tinh. TCVN 7241:2003 Lò đốt chất thải rắn y tế-Phương pháp xác định nồng độ bụi trong khí thải TCVN 7242:2003 Lò đốt chất thải rắn y tế-Phương pháp xác định nồng độ cacbon monoxit (CO) trong khí thải TCVN 7243:2003 Lò đốt chất thải rắn y tế-Phương pháp xác định nồng độ axit flohydric (HF) trong khí thải TCVN 7244:2003 Lò đốt chất thải rắn y tế-Phương pháp xác định nồng độ axit clohydric (HCl) trong khí thải TCVN 7245:2003 Lò đốt chất thải rắn y tế-Phương pháp xác định nồng độ nitơ oxyt (NOx) trong khí thải TCVN 7246:2003, Lò đốt chất thải rắn y tế-Phương pháp xác định nồng độ lưu huỳnh dioxit (SO2) trong khí thải TCVN 7380:2004, Lò đốt chất thải y tế-Yêu cầu kỹ thuật. SMEWW Phương pháp thử tiêu chuẩn cho nước và nước thải của Hiệp hội sức khỏe cộng đồng Hoa kỳ, tập 1,2,3 tái bản lần thứ 20 (Standard Methods for the Examination of Water and Wastewater 20th Edition, Version 1,2,3 – American Public Health Association). |
Quyết định công bố
Decision number
2733/QĐ-BKHCN , Ngày 09-12-2008
|